Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(x)-cos(x)= 1/3 ,sin(2x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(x)−cos(x)=31​,sin(2x)

Lời Giải

Kho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Các bước giải pháp
sin(x)−cos(x)=31​,sin(2x)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(x)−cos(x)
sin(x)−cos(x)=2​sin(x−4π​)
sin(x)−cos(x)
Viết lại thành=2​(2​1​sin(x)−2​1​cos(x))
Sử dụng hằng đẳng thức saucos(4π​)=2​1​Sử dụng hằng đẳng thức sausin(4π​)=2​1​=2​(cos(4π​)sin(x)−sin(4π​)cos(x))
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: sin(s−t)=sin(s)cos(t)−cos(s)sin(t)=2​sin(x−4π​)
=2​sin(x−4π​)
2​sin(x−4π​)=31​
Chia cả hai vế cho 2​
2​sin(x−4π​)=31​
Chia cả hai vế cho 2​2​2​sin(x−4π​)​=2​31​​
Rút gọn
2​2​sin(x−4π​)​=2​31​​
Rút gọn 2​2​sin(x−4π​)​:sin(x−4π​)
2​2​sin(x−4π​)​
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=sin(x−4π​)
Rút gọn 2​31​​:62​​
2​31​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=32​1​
Hữu tỷ hóa 32​1​:62​​
32​1​
Nhân với liên hợp của 2​2​​=32​2​1⋅2​​
1⋅2​=2​
32​2​=6
32​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=3⋅2
Nhân các số: 3⋅2=6=6
=62​​
=62​​
sin(x−4π​)=62​​
sin(x−4π​)=62​​
sin(x−4π​)=62​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(x−4π​)=62​​
Các lời giải chung cho sin(x−4π​)=62​​sin(x)=a⇒x=arcsin(a)+2πn,x=π−arcsin(a)+2πnx−4π​=arcsin(62​​)+2πn,x−4π​=π−arcsin(62​​)+2πn
x−4π​=arcsin(62​​)+2πn,x−4π​=π−arcsin(62​​)+2πn
Giải x−4π​=arcsin(62​​)+2πn:x=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x−4π​=arcsin(62​​)+2πn
Rút gọn arcsin(62​​)+2πn:arcsin(32​1​)+2πn
arcsin(62​​)+2πn
62​​=32​1​
62​​
Hệ số 6:2⋅3
Hệ số 6=2⋅3
=2⋅32​​
Triệt tiêu 2⋅32​​:2​⋅31​
2⋅32​​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​2​=221​=2⋅3221​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=3⋅2−21​+11​
Trừ các số: 1−21​=21​=3⋅221​1​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​221​=2​=32​1​
=2​⋅31​
=arcsin(32​1​)+2πn
x−4π​=arcsin(32​1​)+2πn
Di chuyển 4π​sang vế phải
x−4π​=arcsin(32​1​)+2πn
Thêm 4π​ vào cả hai bênx−4π​+4π​=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Rút gọn
x−4π​+4π​=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Rút gọn x−4π​+4π​:x
x−4π​+4π​
Thêm các phần tử tương tự: −4π​+4π​=0
=x
Rút gọn arcsin(32​1​)+2πn+4π​:arcsin(32​1​)+2πn+4π​
arcsin(32​1​)+2πn+4π​
=arcsin(62​​)+2πn+4π​
62​​=32​1​
62​​
Hệ số 6:2⋅3
Hệ số 6=2⋅3
=2⋅32​​
Triệt tiêu 2⋅32​​:2​⋅31​
2⋅32​​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​2​=221​=2⋅3221​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=3⋅2−21​+11​
Trừ các số: 1−21​=21​=3⋅221​1​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​221​=2​=32​1​
=2​⋅31​
=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Không thể rút gọn thêm=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Giải x−4π​=π−arcsin(62​​)+2πn:x=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x−4π​=π−arcsin(62​​)+2πn
Rút gọn π−arcsin(62​​)+2πn:π−arcsin(32​1​)+2πn
π−arcsin(62​​)+2πn
62​​=32​1​
62​​
Hệ số 6:2⋅3
Hệ số 6=2⋅3
=2⋅32​​
Triệt tiêu 2⋅32​​:2​⋅31​
2⋅32​​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​2​=221​=2⋅3221​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=3⋅2−21​+11​
Trừ các số: 1−21​=21​=3⋅221​1​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​221​=2​=32​1​
=2​⋅31​
=π−arcsin(32​1​)+2πn
x−4π​=π−arcsin(32​1​)+2πn
Di chuyển 4π​sang vế phải
x−4π​=π−arcsin(32​1​)+2πn
Thêm 4π​ vào cả hai bênx−4π​+4π​=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Rút gọn
x−4π​+4π​=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Rút gọn x−4π​+4π​:x
x−4π​+4π​
Thêm các phần tử tương tự: −4π​+4π​=0
=x
Rút gọn π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​:π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
=π−arcsin(62​​)+2πn+4π​
62​​=32​1​
62​​
Hệ số 6:2⋅3
Hệ số 6=2⋅3
=2⋅32​​
Triệt tiêu 2⋅32​​:2​⋅31​
2⋅32​​
Áp dụng quy tắc căn thức: na​=an1​2​=221​=2⋅3221​​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xb−a1​21221​​=21−21​1​=3⋅2−21​+11​
Trừ các số: 1−21​=21​=3⋅221​1​
Áp dụng quy tắc căn thức: an1​=na​221​=2​=32​1​
=2​⋅31​
=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Không thể rút gọn thêm=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
x=arcsin(32​1​)+2πn+4π​,x=π−arcsin(32​1​)+2πn+4π​
Giải pháp cho miền sin(2x)Kho^ngcoˊnghiệmchox∈R

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sqrt(-9cos(θ))=(3sqrt(2))/2−9cos(θ)​=232​​sec(a)=1+tan(a)sec(a)=1+tan(a)arctan(θ)= 2/(2sqrt(3))arctan(θ)=23​2​3sin(x)=+sin(x)3sin(x)=+sin(x)solvefor x,(D^2-3D+2)y=sec^2(e^{-x})solveforx,(D2−3D+2)y=sec2(e−x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024