Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

arccos(2x)+arccos(x)= pi/3

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

arccos(2x)+arccos(x)=3π​

Lời Giải

x=21​
Các bước giải pháp
arccos(2x)+arccos(x)=3π​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
arccos(2x)+arccos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức tổng thành tích: arccos(s)+arccos(t)=arccos(st−(1−s2)(1−t2)​)=arccos(2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​)
arccos(2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​)=3π​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
arccos(2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​)=3π​
arccos(x)=a⇒x=cos(a)2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​=cos(3π​)
cos(3π​)=21​
cos(3π​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(3π​)=21​
cos(3π​)
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=21​
=21​
2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​=21​
2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​=21​
Giải 2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​=21​:x=21​,x=−21​
2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​=21​
Nhân cả hai vế với 22xx⋅2−(1−(2x)2)(1−x2)​⋅2=21​⋅2
Rút gọn4x2−2(1−(2x)2)(1−x2)​=1
Loại bỏ căn bậc hai
4x2−2(1−(2x)2)(1−x2)​=1
Trừ 4x2 cho cả hai bên4x2−2(1−(2x)2)(1−x2)​−4x2=1−4x2
Rút gọn−2(1−(2x)2)(1−x2)​=1−4x2
Bình phương cả hai vế:4−20x2+16x4=1−8x2+16x4
4x2−2(1−(2x)2)(1−x2)​=1
(−2(1−(2x)2)(1−x2)​)2=(1−4x2)2
Mở rộng (−2(1−(2x)2)(1−x2)​)2:4−20x2+16x4
(−2(1−(2x)2)(1−x2)​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−2(1−(2x)2)(1−x2)​)2=(2(1−(2x)2)(1−x2)​)2=(2(1−(2x)2)(1−x2)​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=22((1−(2x)2)(1−x2)​)2
((1−(2x)2)(1−x2)​)2:(1−(2x)2)(1−x2)
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(((1−(2x)2)(1−x2))21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=((1−(2x)2)(1−x2))21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=(1−(2x)2)(1−x2)
=22(1−(2x)2)(1−x2)
22=4=4(1−(2x)2)(1−x2)
Mở rộng 4(1−(2x)2)(1−x2):4−20x2+16x4
4(1−(2x)2)(1−x2)
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=4(−22x2+1)(−x2+1)
22=4=4(−4x2+1)(−x2+1)
Mở rộng (1−4x2)(1−x2):1−5x2+4x4
(1−4x2)(1−x2)
Áp dụng phương pháp FOIL: (a+b)(c+d)=ac+ad+bc+bda=1,b=−4x2,c=1,d=−x2=1⋅1+1⋅(−x2)+(−4x2)⋅1+(−4x2)(−x2)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a,(−a)(−b)=ab=1⋅1−1⋅x2−4⋅1⋅x2+4x2x2
Rút gọn 1⋅1−1⋅x2−4⋅1⋅x2+4x2x2:1−5x2+4x4
1⋅1−1⋅x2−4⋅1⋅x2+4x2x2
1⋅1=1
1⋅1
Nhân các số: 1⋅1=1=1
1⋅x2=x2
1⋅x2
Nhân: 1⋅x2=x2=x2
4⋅1⋅x2=4x2
4⋅1⋅x2
Nhân các số: 4⋅1=4=4x2
4x2x2=4x4
4x2x2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cx2x2=x2+2=4x2+2
Thêm các số: 2+2=4=4x4
=1−x2−4x2+4x4
Thêm các phần tử tương tự: −x2−4x2=−5x2=1−5x2+4x4
=1−5x2+4x4
=4(1−5x2+4x4)
Mở rộng 4(1−5x2+4x4):4−20x2+16x4
4(1−5x2+4x4)
Phân phối dấu ngoặc đơn=4⋅1+4(−5x2)+4⋅4x4
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=4⋅1−4⋅5x2+4⋅4x4
Rút gọn 4⋅1−4⋅5x2+4⋅4x4:4−20x2+16x4
4⋅1−4⋅5x2+4⋅4x4
Nhân các số: 4⋅1=4=4−4⋅5x2+4⋅4x4
Nhân các số: 4⋅5=20=4−20x2+4⋅4x4
Nhân các số: 4⋅4=16=4−20x2+16x4
=4−20x2+16x4
=4−20x2+16x4
=4−20x2+16x4
Mở rộng (1−4x2)2:1−8x2+16x4
(1−4x2)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a−b)2=a2−2ab+b2a=1,b=4x2
=12−2⋅1⋅4x2+(4x2)2
Rút gọn 12−2⋅1⋅4x2+(4x2)2:1−8x2+16x4
12−2⋅1⋅4x2+(4x2)2
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=1−2⋅1⋅4x2+(4x2)2
2⋅1⋅4x2=8x2
2⋅1⋅4x2
Nhân các số: 2⋅1⋅4=8=8x2
(4x2)2=16x4
(4x2)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=42(x2)2
(x2)2:x4
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=x2⋅2
Nhân các số: 2⋅2=4=x4
=42x4
42=16=16x4
=1−8x2+16x4
=1−8x2+16x4
4−20x2+16x4=1−8x2+16x4
4−20x2+16x4=1−8x2+16x4
4−20x2+16x4=1−8x2+16x4
Giải 4−20x2+16x4=1−8x2+16x4:x=21​,x=−21​
4−20x2+16x4=1−8x2+16x4
Di chuyển 4sang vế phải
4−20x2+16x4=1−8x2+16x4
Trừ 4 cho cả hai bên4−20x2+16x4−4=1−8x2+16x4−4
Rút gọn−20x2+16x4=16x4−8x2−3
−20x2+16x4=16x4−8x2−3
Di chuyển 8x2sang bên trái
−20x2+16x4=16x4−8x2−3
Thêm 8x2 vào cả hai bên−20x2+16x4+8x2=16x4−8x2−3+8x2
Rút gọn16x4−12x2=16x4−3
16x4−12x2=16x4−3
Di chuyển 16x4sang bên trái
16x4−12x2=16x4−3
Trừ 16x4 cho cả hai bên16x4−12x2−16x4=16x4−3−16x4
Rút gọn−12x2=−3
−12x2=−3
Chia cả hai vế cho −12
−12x2=−3
Chia cả hai vế cho −12−12−12x2​=−12−3​
Rút gọn
−12−12x2​=−12−3​
Rút gọn −12−12x2​:x2
−12−12x2​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=1212x2​
Chia các số: 1212​=1=x2
Rút gọn −12−3​:41​
−12−3​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=123​
Triệt tiêu thừa số chung: 3=41​
x2=41​
x2=41​
x2=41​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
x=41​​,x=−41​​
41​​=21​
41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=4​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=4​1​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=2
=21​
−41​​=−21​
−41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: ba​​=b​a​​,a≥0,b≥0=−4​1​​
Áp dụng quy tắc căn thức: 1​=11​=1=−4​1​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: a2​=a,a≥022​=2=2
=−21​
x=21​,x=−21​
x=21​,x=−21​
Xác minh lời giải:x=21​Đúng,x=−21​Đúng
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào2xx−(1−(2x)2)(1−x2)​=21​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Thay x=21​:Đúng
2(21​)(21​)−(1−(2(21​))2)(1−(21​)2)​=21​
2(21​)(21​)−(1−(2(21​))2)(1−(21​)2)​=21​
2(21​)(21​)−(1−(2(21​))2)(1−(21​)2)​
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=2⋅21​⋅21​−(1−(2⋅21​)2)(1−(21​)2)​
2⋅21​⋅21​=21​
2⋅21​⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​⋅ed​=c⋅ea⋅b⋅d​=2⋅21⋅1⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21⋅1​
Nhân các số: 1⋅1=1=21​
(1−(2⋅21​)2)(1−(21​)2)​=0
(1−(2⋅21​)2)(1−(21​)2)​
(2⋅21​)2=1
(2⋅21​)2
Nhân 2⋅21​:1
2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
=(1−1)(−(21​)2+1)​
(21​)2=41​
(21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=2212​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=221​
22=4=41​
=(1−1)(−41​+1)​
Trừ các số: 1−1=0=0⋅(−41​+1)​
Hợp 1−41​:43​
1−41​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−41​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−1​
1⋅4−1=3
1⋅4−1
Nhân các số: 1⋅4=4=4−1
Trừ các số: 4−1=3=3
=43​
=0⋅43​​
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0​
Áp dụng quy tắc 0​=0=0
=21​−0
21​−0=21​=21​
21​=21​
Đuˊng
Thay x=−21​:Đúng
2(−21​)(−21​)−(1−(2(−21​))2)(1−(−21​)2)​=21​
2(−21​)(−21​)−(1−(2(−21​))2)(1−(−21​)2)​=21​
2(−21​)(−21​)−(1−(2(−21​))2)(1−(−21​)2)​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=2⋅21​⋅21​−(1−(−2⋅21​)2)(1−(−21​)2)​
2⋅21​⋅21​=21​
2⋅21​⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​⋅ed​=c⋅ea⋅b⋅d​=2⋅21⋅1⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21⋅1​
Nhân các số: 1⋅1=1=21​
(1−(−2⋅21​)2)(1−(−21​)2)​=0
(1−(−2⋅21​)2)(1−(−21​)2)​
(−2⋅21​)2=1
(−2⋅21​)2
Nhân −2⋅21​:−1
−2⋅21​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−1
=(−1)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−1)2=12=12
Áp dụng quy tắc 1a=1=1
=(1−1)(−(−21​)2+1)​
(−21​)2=41​
(−21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−21​)2=(21​)2=(21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=2212​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=221​
22=4=41​
=(1−1)(−41​+1)​
Trừ các số: 1−1=0=0⋅(−41​+1)​
Hợp 1−41​:43​
1−41​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−41​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−1​
1⋅4−1=3
1⋅4−1
Nhân các số: 1⋅4=4=4−1
Trừ các số: 4−1=3=3
=43​
=0⋅43​​
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0​
Áp dụng quy tắc 0​=0=0
=21​−0
21​−0=21​=21​
21​=21​
Đuˊng
Các lời giải làx=21​,x=−21​
x=21​,x=−21​
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vàoarccos(2x)+arccos(x)=3π​
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải 21​:Đúng
21​
Thay n=121​
Thay arccos(2x)+arccos(x)=3π​vàox=21​arccos(2⋅21​)+arccos(21​)=3π​
Tinh chỉnh1.04719…=1.04719…
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải −21​:Sai
−21​
Thay n=1−21​
Thay arccos(2x)+arccos(x)=3π​vàox=−21​arccos(2(−21​))+arccos(−21​)=3π​
Tinh chỉnh5.23598…=1.04719…
⇒Sai
x=21​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

1.74*sin(40.31)=1.33*sin(θ)5sin(θ)=5cos(θ)2sin(x-pi/4)+1=26sec(θ)+7=0cos(2x)-sin(2x)-1=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024