Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

((1+cot^2(x)))/(cos^2(x))=cot^2(x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos2(x)(1+cot2(x))​=cot2(x)

Lời Giải

Kho^ngcoˊnghiệmchox∈R
Các bước giải pháp
cos2(x)(1+cot2(x))​=cot2(x)
Trừ cot2(x) cho cả hai bêncos2(x)1+cot2(x)​−cot2(x)=0
Rút gọn cos2(x)1+cot2(x)​−cot2(x):cos2(x)1+cot2(x)−cot2(x)cos2(x)​
cos2(x)1+cot2(x)​−cot2(x)
Chuyển phần tử thành phân số: cot2(x)=cos2(x)cot2(x)cos2(x)​=cos2(x)1+cot2(x)​−cos2(x)cot2(x)cos2(x)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=cos2(x)1+cot2(x)−cot2(x)cos2(x)​
cos2(x)1+cot2(x)−cot2(x)cos2(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=01+cot2(x)−cot2(x)cos2(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
1+cot2(x)−cos2(x)cot2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: 1+cot2(x)=csc2(x)=−cos2(x)cot2(x)+csc2(x)
csc2(x)−cos2(x)cot2(x)=0
Hệ số csc2(x)−cos2(x)cot2(x):(csc(x)+cos(x)cot(x))(csc(x)−cos(x)cot(x))
csc2(x)−cos2(x)cot2(x)
Viết lại cos2(x)cot2(x) dưới dạng (cos(x)cot(x))2
cos2(x)cot2(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ambm=(ab)mcos2(x)cot2(x)=(cos(x)cot(x))2=(cos(x)cot(x))2
=csc2(x)−(cos(x)cot(x))2
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)csc2(x)−(cos(x)cot(x))2=(csc(x)+cos(x)cot(x))(csc(x)−cos(x)cot(x))=(csc(x)+cos(x)cot(x))(csc(x)−cos(x)cot(x))
(csc(x)+cos(x)cot(x))(csc(x)−cos(x)cot(x))=0
Giải từng phần riêng biệtcsc(x)+cos(x)cot(x)=0orcsc(x)−cos(x)cot(x)=0
csc(x)+cos(x)cot(x)=0:Không có nghiệm
csc(x)+cos(x)cot(x)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
csc(x)+cos(x)cot(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: csc(x)=sin(x)1​=sin(x)1​+cos(x)cot(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=sin(x)1​+cos(x)sin(x)cos(x)​
Rút gọn sin(x)1​+cos(x)sin(x)cos(x)​:sin(x)1+cos2(x)​
sin(x)1​+cos(x)sin(x)cos(x)​
cos(x)sin(x)cos(x)​=sin(x)cos2(x)​
cos(x)sin(x)cos(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)cos(x)cos(x)​
cos(x)cos(x)=cos2(x)
cos(x)cos(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ccos(x)cos(x)=cos1+1(x)=cos1+1(x)
Thêm các số: 1+1=2=cos2(x)
=sin(x)cos2(x)​
=sin(x)1​+sin(x)cos2(x)​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=sin(x)1+cos2(x)​
=sin(x)1+cos2(x)​
sin(x)1+cos2(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=01+cos2(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
1+cos2(x)=0
Cho: cos(x)=u1+u2=0
1+u2=0:u=i,u=−i
1+u2=0
Di chuyển 1sang vế phải
1+u2=0
Trừ 1 cho cả hai bên1+u2−1=0−1
Rút gọnu2=−1
u2=−1
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=−1​,u=−−1​
Rút gọn −1​:i
−1​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=i
Rút gọn −−1​:−i
−−1​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=−i
u=i,u=−i
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=i,cos(x)=−i
cos(x)=i,cos(x)=−i
cos(x)=i:Không có nghiệm
cos(x)=i
Kho^ngcoˊnghiệm
cos(x)=−i:Không có nghiệm
cos(x)=−i
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảiKho^ngcoˊnghiệm
csc(x)−cos(x)cot(x)=0:Không có nghiệm
csc(x)−cos(x)cot(x)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
csc(x)−cos(x)cot(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: csc(x)=sin(x)1​=sin(x)1​−cos(x)cot(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=sin(x)1​−cos(x)sin(x)cos(x)​
Rút gọn sin(x)1​−cos(x)sin(x)cos(x)​:sin(x)1−cos2(x)​
sin(x)1​−cos(x)sin(x)cos(x)​
cos(x)sin(x)cos(x)​=sin(x)cos2(x)​
cos(x)sin(x)cos(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)cos(x)cos(x)​
cos(x)cos(x)=cos2(x)
cos(x)cos(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+ccos(x)cos(x)=cos1+1(x)=cos1+1(x)
Thêm các số: 1+1=2=cos2(x)
=sin(x)cos2(x)​
=sin(x)1​−sin(x)cos2(x)​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=sin(x)1−cos2(x)​
=sin(x)1−cos2(x)​
sin(x)1−cos2(x)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=01−cos2(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
1−cos2(x)=0
Cho: cos(x)=u1−u2=0
1−u2=0:u=1,u=−1
1−u2=0
Di chuyển 1sang vế phải
1−u2=0
Trừ 1 cho cả hai bên1−u2−1=0−1
Rút gọn−u2=−1
−u2=−1
Chia cả hai vế cho −1
−u2=−1
Chia cả hai vế cho −1−1−u2​=−1−1​
Rút gọnu2=1
u2=1
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=1​,u=−1​
1​=1
1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
−1​=−1
−1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=−1
u=1,u=−1
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=1,cos(x)=−1
cos(x)=1,cos(x)=−1
cos(x)=1:x=2πn
cos(x)=1
Các lời giải chung cho cos(x)=1
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=0+2πn
x=0+2πn
Giải x=0+2πn:x=2πn
x=0+2πn
0+2πn=2πnx=2πn
x=2πn
cos(x)=−1:x=π+2πn
cos(x)=−1
Các lời giải chung cho cos(x)=−1
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=π+2πn
x=π+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=2πn,x=π+2πn
Vì phương trình là không xác định cho:2πn,π+2πnKho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảiKho^ngcoˊnghiệmchox∈R

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

sin(2p+1)=-1solvefor y,a*z=5sin(2y)sin^3(x)=sin^2(x)2sec^2(a)+tan^2(a)=33cos^2(x)+4cos(x)+1=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024