Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

sin(x/3)=cos(x/2)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

sin(3x​)=cos(2x​)

Lời Giải

x=53π+12πn​,x=−3π−12πn
+1
Độ
x=108∘+432∘n,x=−540∘−2160∘n
Các bước giải pháp
sin(3x​)=cos(2x​)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
sin(3x​)=cos(2x​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(2π​−x)sin(3x​)=sin(2π​−2x​)
sin(3x​)=sin(2π​−2x​)
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
sin(3x​)=sin(2π​−2x​)
sin(x)=sin(y)⇒x=y+2πn,x=π−y+2πn3x​=2π​−2x​+2πn,3x​=π−(2π​−2x​)+2πn
3x​=2π​−2x​+2πn,3x​=π−(2π​−2x​)+2πn
3x​=2π​−2x​+2πn:x=53π+12πn​
3x​=2π​−2x​+2πn
Di chuyển 2x​sang bên trái
3x​=2π​−2x​+2πn
Thêm 2x​ vào cả hai bên3x​+2x​=2π​−2x​+2πn+2x​
Rút gọn
3x​+2x​=2π​−2x​+2πn+2x​
Rút gọn 3x​+2x​:65x​
3x​+2x​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 3,2:6
3,2
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 3 hoặc 2=3⋅2
Nhân các số: 3⋅2=6=6
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 6
Đối với 3x​:nhân mẫu số và tử số với 23x​=3⋅2x⋅2​=6x⋅2​
Đối với 2x​:nhân mẫu số và tử số với 32x​=2⋅3x⋅3​=6x⋅3​
=6x⋅2​+6x⋅3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=6x⋅2+x⋅3​
Thêm các phần tử tương tự: 2x+3x=5x=65x​
Rút gọn 2π​−2x​+2πn+2x​:2π​+2πn
2π​−2x​+2πn+2x​
Thêm các phần tử tương tự: −2x​+2x​=0
=2π​+2πn
65x​=2π​+2πn
65x​=2π​+2πn
65x​=2π​+2πn
Nhân cả hai vế với 6
65x​=2π​+2πn
Nhân cả hai vế với 666⋅5x​=6⋅2π​+6⋅2πn
Rút gọn
66⋅5x​=6⋅2π​+6⋅2πn
Rút gọn 66⋅5x​:5x
66⋅5x​
Nhân các số: 6⋅5=30=630x​
Chia các số: 630​=5=5x
Rút gọn 6⋅2π​+6⋅2πn:3π+12πn
6⋅2π​+6⋅2πn
6⋅2π​=3π
6⋅2π​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2π6​
Chia các số: 26​=3=3π
6⋅2πn=12πn
6⋅2πn
Nhân các số: 6⋅2=12=12πn
=3π+12πn
5x=3π+12πn
5x=3π+12πn
5x=3π+12πn
Chia cả hai vế cho 5
5x=3π+12πn
Chia cả hai vế cho 555x​=53π​+512πn​
Rút gọn
55x​=53π​+512πn​
Rút gọn 55x​:x
55x​
Chia các số: 55​=1=x
Rút gọn 53π​+512πn​:53π+12πn​
53π​+512πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=53π+12πn​
x=53π+12πn​
x=53π+12πn​
x=53π+12πn​
3x​=π−(2π​−2x​)+2πn:x=−3π−12πn
3x​=π−(2π​−2x​)+2πn
Mở rộng π−(2π​−2x​)+2πn:π−2π​+2x​+2πn
π−(2π​−2x​)+2πn
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=π−2−x+π​+2πn
Áp dụng quy tắc phân số: ca±b​=ca​±cb​2π−x​=−(2π​)−(−2x​)=π−(2π​)−(−2x​)+2πn
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a,−(−a)=a=π−2π​+2x​+2πn
3x​=π−2π​+2x​+2πn
Nhân với LCM
3x​=π−2π​+2x​+2πn
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 3,2:6
3,2
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 3 hoặc 2=3⋅2
Nhân các số: 3⋅2=6=6
Nhân với LCM=63x​⋅6=π6−2π​⋅6+2x​⋅6+2πn⋅6
Rút gọn
3x​⋅6=π6−2π​⋅6+2x​⋅6+2πn⋅6
Rút gọn 3x​⋅6:2x
3x​⋅6
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=3x⋅6​
Chia các số: 36​=2=2x
Rút gọn π6:6π
π6
Áp dụng luật giao hoán: π6=6π6π
Rút gọn −2π​⋅6:−3π
−2π​⋅6
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=−2π6​
Chia các số: 26​=3=−3π
Rút gọn 2x​⋅6:3x
2x​⋅6
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2x⋅6​
Chia các số: 26​=3=3x
Rút gọn 2πn⋅6:12πn
2πn⋅6
Nhân các số: 2⋅6=12=12πn
2x=6π−3π+3x+12πn
2x=3π+3x+12πn
2x=3π+3x+12πn
2x=3π+3x+12πn
Di chuyển 3xsang bên trái
2x=3π+3x+12πn
Trừ 3x cho cả hai bên2x−3x=3π+3x+12πn−3x
Rút gọn−x=3π+12πn
−x=3π+12πn
Chia cả hai vế cho −1
−x=3π+12πn
Chia cả hai vế cho −1−1−x​=−13π​+−112πn​
Rút gọn
−1−x​=−13π​+−112πn​
Rút gọn −1−x​:x
−1−x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=1x​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=x
Rút gọn −13π​+−112πn​:−3π−12πn
−13π​+−112πn​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=−13π+12πn​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−13π+12πn​
Áp dụng quy tắc 1a​=a=−(3π+12πn)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(3π)−(12πn)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−3π−12πn
x=−3π−12πn
x=−3π−12πn
x=−3π−12πn
x=53π+12πn​,x=−3π−12πn
x=53π+12πn​,x=−3π−12πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(x)=(cot^2(x))/(csc^2(x))2tan^2(x)-3cot^2(x)=5solvefor x,13y=cos^4(1-2x)cos(x)+cos^2(x)+cos^3(x)=0cos(x)-sin(x)= 1/((sin(x)))-1/((cos(x)))
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024