Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2tan^2(x)-3cot^2(x)=5

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2tan2(x)−3cot2(x)=5

Lời Giải

x=1.04719…+πn,x=2.09439…+πn
+1
Độ
x=60∘+180∘n,x=120∘+180∘n
Các bước giải pháp
2tan2(x)−3cot2(x)=5
Trừ 5 cho cả hai bên2tan2(x)−3cot2(x)−5=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−5+2tan2(x)−3cot2(x)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cot(x)1​=−5+2(cot(x)1​)2−3cot2(x)
2(cot(x)1​)2=cot2(x)2​
2(cot(x)1​)2
(cot(x)1​)2=cot2(x)1​
(cot(x)1​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ba​)c=bcac​=cot2(x)12​
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=cot2(x)1​
=2⋅cot2(x)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=cot2(x)1⋅2​
Nhân các số: 1⋅2=2=cot2(x)2​
=−5+cot2(x)2​−3cot2(x)
−5+cot2(x)2​−3cot2(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−5+cot2(x)2​−3cot2(x)=0
Cho: cot(x)=u−5+u22​−3u2=0
−5+u22​−3u2=0:u=2​i,u=−2​i,u=31​​,u=−31​​
−5+u22​−3u2=0
Nhân cả hai vế với u2
−5+u22​−3u2=0
Nhân cả hai vế với u2−5u2+u22​u2−3u2u2=0⋅u2
Rút gọn
−5u2+u22​u2−3u2u2=0⋅u2
Rút gọn u22​u2:2
u22​u2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u22u2​
Triệt tiêu thừa số chung: u2=2
Rút gọn −3u2u2:−3u4
−3u2u2
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cu2u2=u2+2=−3u2+2
Thêm các số: 2+2=4=−3u4
Rút gọn 0⋅u2:0
0⋅u2
Áp dụng quy tắc 0⋅a=0=0
−5u2+2−3u4=0
−5u2+2−3u4=0
−5u2+2−3u4=0
Giải −5u2+2−3u4=0:u=2​i,u=−2​i,u=31​​,u=−31​​
−5u2+2−3u4=0
Viết ở dạng chuẩn an​xn+…+a1​x+a0​=0−3u4−5u2+2=0
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u4−3v2−5v+2=0
Giải −3v2−5v+2=0:v=−2,v=31​
−3v2−5v+2=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−3v2−5v+2=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−3,b=−5,c=2v1,2​=2(−3)−(−5)±(−5)2−4(−3)⋅2​​
v1,2​=2(−3)−(−5)±(−5)2−4(−3)⋅2​​
(−5)2−4(−3)⋅2​=7
(−5)2−4(−3)⋅2​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−5)2+4⋅3⋅2​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−5)2=52=52+4⋅3⋅2​
Nhân các số: 4⋅3⋅2=24=52+24​
52=25=25+24​
Thêm các số: 25+24=49=49​
Phân tích số: 49=72=72​
Áp dụng quy tắc căn thức: 72​=7=7
v1,2​=2(−3)−(−5)±7​
Tách các lời giảiv1​=2(−3)−(−5)+7​,v2​=2(−3)−(−5)−7​
v=2(−3)−(−5)+7​:−2
2(−3)−(−5)+7​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅35+7​
Thêm các số: 5+7=12=−2⋅312​
Nhân các số: 2⋅3=6=−612​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−612​
Chia các số: 612​=2=−2
v=2(−3)−(−5)−7​:31​
2(−3)−(−5)−7​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅35−7​
Trừ các số: 5−7=−2=−2⋅3−2​
Nhân các số: 2⋅3=6=−6−2​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=62​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=31​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:v=−2,v=31​
v=−2,v=31​
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=−2:u=2​i,u=−2​i
u2=−2
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=−2​,u=−−2​
Rút gọn −2​:2​i
−2​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​−2​=−1​2​=−1​2​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=2​i
Rút gọn −−2​:−2​i
−−2​
Rút gọn −2​:2​i
−2​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​−2​=−1​2​=−1​2​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=2​i
=−2​i
u=2​i,u=−2​i
Giải u2=31​:u=31​​,u=−31​​
u2=31​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=31​​,u=−31​​
Các lời giải là
u=2​i,u=−2​i,u=31​​,u=−31​​
u=2​i,u=−2​i,u=31​​,u=−31​​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của −5+u22​−3u2 và so sánh với 0
Giải u2=0:u=0
u2=0
Áp dụng quy tắc xn=0⇒x=0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2​i,u=−2​i,u=31​​,u=−31​​
Thay thế lại u=cot(x)cot(x)=2​i,cot(x)=−2​i,cot(x)=31​​,cot(x)=−31​​
cot(x)=2​i,cot(x)=−2​i,cot(x)=31​​,cot(x)=−31​​
cot(x)=2​i:Không có nghiệm
cot(x)=2​i
Kho^ngcoˊnghiệm
cot(x)=−2​i:Không có nghiệm
cot(x)=−2​i
Kho^ngcoˊnghiệm
cot(x)=31​​:x=arccot(31​​)+πn
cot(x)=31​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cot(x)=31​​
Các lời giải chung cho cot(x)=31​​cot(x)=a⇒x=arccot(a)+πnx=arccot(31​​)+πn
x=arccot(31​​)+πn
cot(x)=−31​​:x=arccot(−31​​)+πn
cot(x)=−31​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cot(x)=−31​​
Các lời giải chung cho cot(x)=−31​​cot(x)=−a⇒x=arccot(−a)+πnx=arccot(−31​​)+πn
x=arccot(−31​​)+πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=arccot(31​​)+πn,x=arccot(−31​​)+πn
Hiển thị các lời giải ở dạng thập phânx=1.04719…+πn,x=2.09439…+πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

solvefor x,13y=cos^4(1-2x)cos(x)+cos^2(x)+cos^3(x)=0cos(x)-sin(x)= 1/((sin(x)))-1/((cos(x)))sin^2(x)+cos^5(x)=216=4+9-12cos(x)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024