Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
AI Chat
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

solvefor x,13y=cos^4(1-2x)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

giải cho x,13y=cos4(1−2x)

Lời Giải

x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​,x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
Các bước giải pháp
13y=cos4(1−2x)
Đổi bêncos4(1−2x)=13y
Giải quyết bằng cách thay thế
cos4(1−2x)=13y
Cho: cos(1−2x)=uu4=13y
u4=13y:u=13​y​​,u=−13​y​​,u=i13​y​​,u=−i13​y​​
u4=13y
Viết lại phương trình với v=u2 và v2=u4v2=13y
Giải v2=13y:v=13y​,v=−13y​
v2=13y
Với (g(x))2=f(a) các lời giải là g(x)=f(a)​,−f(a)​
v=13y​,v=−13y​
v=13y​,v=−13y​
Thay thế trở lại v=u2,giải quyết cho u
Giải u2=13y​:u=13​y​​,u=−13​y​​
u2=13y​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​, giả sử a≥0,b≥0u2=13​y​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=13​y​​,u=−13​y​​
Giải u2=−13y​:u=i13​y​​,u=−i13​y​​
u2=−13y​
Áp dụng quy tắc căn thức: nab​=na​nb​, giả sử a≥0,b≥0u2=−13​y​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=−13​y​​,u=−−13​y​​
Rút gọn −13​y​​:i13​y​​
−13​y​​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​, giả sử a≥0−13​y​​=−1​13​y​​=−1​13​y​​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=i13​y​​
Rút gọn −−13​y​​:−i13​y​​
−−13​y​​
Rút gọn −13​y​​:i13​y​​
−13​y​​
Áp dụng quy tắc căn thức: −a​=−1​a​, giả sử a≥0−13​y​​=−1​13​y​​=−1​13​y​​
Áp dụng quy tắc số ảo: −1​=i=i13​y​​
=−i13​y​​
u=i13​y​​,u=−i13​y​​
Các lời giải là
u=13​y​​,u=−13​y​​,u=i13​y​​,u=−i13​y​​
Thay thế lại u=cos(1−2x)cos(1−2x)=13​y​​,cos(1−2x)=−13​y​​,cos(1−2x)=i13​y​​,cos(1−2x)=−i13​y​​
cos(1−2x)=13​y​​,cos(1−2x)=−13​y​​,cos(1−2x)=i13​y​​,cos(1−2x)=−i13​y​​
cos(1−2x)=13​y​​:x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
cos(1−2x)=13​y​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(1−2x)=13​y​​
Các lời giải chung cho cos(1−2x)=13​y​​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=−arccos(a)+2πn1−2x=arccos(13​y​​)+2πn,1−2x=−arccos(13​y​​)+2πn
1−2x=arccos(13​y​​)+2πn,1−2x=−arccos(13​y​​)+2πn
Giải 1−2x=arccos(13​y​​)+2πn:x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​
1−2x=arccos(13​y​​)+2πn
Di chuyển 1sang vế phải
1−2x=arccos(13​y​​)+2πn
Trừ 1 cho cả hai bên1−2x−1=arccos(13​y​​)+2πn−1
Rút gọn−2x=arccos(13​y​​)+2πn−1
−2x=arccos(13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2
−2x=arccos(13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2−2−2x​=−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn
−2−2x​=−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn −2−2x​:x
−2−2x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn −2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​:−2arccos(13​y​​)​−πn+21​
−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
−22πn​=−πn
−22πn​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−22πn​
Chia các số: 22​=1=−πn
=−2arccos(13​y​​)​−πn−−21​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2arccos(13​y​​)​−πn−(−21​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​
Giải 1−2x=−arccos(13​y​​)+2πn:x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
1−2x=−arccos(13​y​​)+2πn
Di chuyển 1sang vế phải
1−2x=−arccos(13​y​​)+2πn
Trừ 1 cho cả hai bên1−2x−1=−arccos(13​y​​)+2πn−1
Rút gọn−2x=−arccos(13​y​​)+2πn−1
−2x=−arccos(13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2
−2x=−arccos(13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2−2−2x​=−−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn
−2−2x​=−−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn −2−2x​:x
−2−2x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn −−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​:2arccos(13​y​​)​−πn+21​
−−2arccos(13​y​​)​+−22πn​−−21​
−2arccos(13​y​​)​=−2arccos(13​y​​)​
−2arccos(13​y​​)​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2arccos(13​y​​)​
−22πn​=−πn
−22πn​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−22πn​
Chia các số: 22​=1=−πn
=−​−2arccos(13​y​​)​​−πn−−21​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2arccos(13​y​​)​−πn−−21​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=2arccos(13​y​​)​−πn−(−21​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​
cos(1−2x)=−13​y​​:x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
cos(1−2x)=−13​y​​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
cos(1−2x)=−13​y​​
Các lời giải chung cho cos(1−2x)=−13​y​​cos(x)=a⇒x=arccos(a)+2πn,x=−arccos(a)+2πn1−2x=arccos(−13​y​​)+2πn,1−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn
1−2x=arccos(−13​y​​)+2πn,1−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn
Giải 1−2x=arccos(−13​y​​)+2πn:x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
1−2x=arccos(−13​y​​)+2πn
Di chuyển 1sang vế phải
1−2x=arccos(−13​y​​)+2πn
Trừ 1 cho cả hai bên1−2x−1=arccos(−13​y​​)+2πn−1
Rút gọn−2x=arccos(−13​y​​)+2πn−1
−2x=arccos(−13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2
−2x=arccos(−13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2−2−2x​=−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn
−2−2x​=−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn −2−2x​:x
−2−2x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn −2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​:−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
−22πn​=−πn
−22πn​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−22πn​
Chia các số: 22​=1=−πn
=−2arccos(−13​y​​)​−πn−−21​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2arccos(−13​y​​)​−πn−(−21​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
Giải 1−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn:x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
1−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn
Di chuyển 1sang vế phải
1−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn
Trừ 1 cho cả hai bên1−2x−1=−arccos(−13​y​​)+2πn−1
Rút gọn−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn−1
−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2
−2x=−arccos(−13​y​​)+2πn−1
Chia cả hai vế cho −2−2−2x​=−−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn
−2−2x​=−−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
Rút gọn −2−2x​:x
−2−2x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=22x​
Chia các số: 22​=1=x
Rút gọn −−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​:2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
−−2arccos(−13​y​​)​+−22πn​−−21​
−2arccos(−13​y​​)​=−2arccos(−13​y​​)​
−2arccos(−13​y​​)​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−2arccos(−13​y​​)​
−22πn​=−πn
−22πn​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−22πn​
Chia các số: 22​=1=−πn
=−​−2arccos(−13​y​​)​​−πn−−21​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2arccos(−13​y​​)​−πn−−21​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=2arccos(−13​y​​)​−πn−(−21​)
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​
cos(1−2x)=i13​y​​:Không có nghiệm
cos(1−2x)=i13​y​​
Kho^ngcoˊnghiệm
cos(1−2x)=−i13​y​​:Không có nghiệm
cos(1−2x)=−i13​y​​
Kho^ngcoˊnghiệm
Kết hợp tất cả các cách giảix=−2arccos(13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(13​y​​)​−πn+21​,x=−2arccos(−13​y​​)​−πn+21​,x=2arccos(−13​y​​)​−πn+21​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(x)+cos^2(x)+cos^3(x)=0cos(x)+cos2(x)+cos3(x)=0cos(x)-sin(x)= 1/((sin(x)))-1/((cos(x)))cos(x)−sin(x)=(sin(x))1​−(cos(x))1​sin^2(x)+cos^5(x)=2sin2(x)+cos5(x)=216=4+9-12cos(x)16=4+9−12cos(x)tanh(z)+2=0tanh(z)+2=0
Công cụ học tậpTrình giải toán AIAI ChatBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng Chrome
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưService TermsChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024