Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan(3b+14)=cot(5b+4)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(3b+14)=cot(5b+4)

Lời Giải

b=−49​+16π​+4πn​,b=−49​+163π​+4πn​
+1
Độ
b=−117.66550…∘+45∘n,b=−95.16550…∘+45∘n
Các bước giải pháp
tan(3b+14)=cot(5b+4)
Trừ cot(5b+4) cho cả hai bêntan(3b+14)−cot(5b+4)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
−cot(4+5b)+tan(14+3b)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cot(x)=sin(x)cos(x)​=−sin(4+5b)cos(4+5b)​+tan(14+3b)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: tan(x)=cos(x)sin(x)​=−sin(4+5b)cos(4+5b)​+cos(14+3b)sin(14+3b)​
Rút gọn −sin(4+5b)cos(4+5b)​+cos(14+3b)sin(14+3b)​:sin(5b+4)cos(3b+14)−cos(4+5b)cos(3b+14)+sin(14+3b)sin(5b+4)​
−sin(4+5b)cos(4+5b)​+cos(14+3b)sin(14+3b)​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của sin(4+5b),cos(14+3b):sin(5b+4)cos(3b+14)
sin(4+5b),cos(14+3b)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong sin(4+5b) hoặc cos(14+3b)=sin(5b+4)cos(3b+14)
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM sin(5b+4)cos(3b+14)
Đối với sin(4+5b)cos(4+5b)​:nhân mẫu số và tử số với cos(3b+14)sin(4+5b)cos(4+5b)​=sin(4+5b)cos(3b+14)cos(4+5b)cos(3b+14)​
Đối với cos(14+3b)sin(14+3b)​:nhân mẫu số và tử số với sin(5b+4)cos(14+3b)sin(14+3b)​=cos(14+3b)sin(5b+4)sin(14+3b)sin(5b+4)​
=−sin(4+5b)cos(3b+14)cos(4+5b)cos(3b+14)​+cos(14+3b)sin(5b+4)sin(14+3b)sin(5b+4)​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=sin(5b+4)cos(3b+14)−cos(4+5b)cos(3b+14)+sin(14+3b)sin(5b+4)​
=sin(5b+4)cos(3b+14)−cos(4+5b)cos(3b+14)+sin(14+3b)sin(5b+4)​
cos(14+3b)sin(4+5b)−cos(14+3b)cos(4+5b)+sin(14+3b)sin(4+5b)​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=0−cos(14+3b)cos(4+5b)+sin(14+3b)sin(4+5b)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−cos(14+3b)cos(4+5b)+sin(14+3b)sin(4+5b)
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: cos(s)cos(t)−sin(s)sin(t)=cos(s+t)−cos(s)cos(t)+sin(s)sin(t)=−cos(s+t)=−cos(14+3b+4+5b)
−cos(14+3b+4+5b)=0
Chia cả hai vế cho −1
−cos(14+3b+4+5b)=0
Chia cả hai vế cho −1−1−cos(14+3b+4+5b)​=−10​
Rút gọncos(14+3b+4+5b)=0
cos(14+3b+4+5b)=0
Các lời giải chung cho cos(14+3b+4+5b)=0
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
14+3b+4+5b=2π​+2πn,14+3b+4+5b=23π​+2πn
14+3b+4+5b=2π​+2πn,14+3b+4+5b=23π​+2πn
Giải 14+3b+4+5b=2π​+2πn:b=−49​+16π​+4πn​
14+3b+4+5b=2π​+2πn
Nhóm các thuật ngữ3b+5b+14+4=2π​+2πn
Thêm các phần tử tương tự: 3b+5b=8b8b+14+4=2π​+2πn
Thêm các số: 14+4=188b+18=2π​+2πn
Di chuyển 18sang vế phải
8b+18=2π​+2πn
Trừ 18 cho cả hai bên8b+18−18=2π​+2πn−18
Rút gọn8b=2π​+2πn−18
8b=2π​+2πn−18
Chia cả hai vế cho 8
8b=2π​+2πn−18
Chia cả hai vế cho 888b​=82π​​+82πn​−818​
Rút gọn
88b​=82π​​+82πn​−818​
Rút gọn 88b​:b
88b​
Chia các số: 88​=1=b
Rút gọn 82π​​+82πn​−818​:−49​+16π​+4πn​
82π​​+82πn​−818​
Nhóm các thuật ngữ=−818​+82πn​+82π​​
818​=49​
818​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=49​
82πn​=4πn​
82πn​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=4πn​
82π​​=16π​
82π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅8π​
Nhân các số: 2⋅8=16=16π​
=−49​+4πn​+16π​
Nhóm các thuật ngữ=−49​+16π​+4πn​
b=−49​+16π​+4πn​
b=−49​+16π​+4πn​
b=−49​+16π​+4πn​
Giải 14+3b+4+5b=23π​+2πn:b=−49​+163π​+4πn​
14+3b+4+5b=23π​+2πn
Nhóm các thuật ngữ3b+5b+14+4=23π​+2πn
Thêm các phần tử tương tự: 3b+5b=8b8b+14+4=23π​+2πn
Thêm các số: 14+4=188b+18=23π​+2πn
Di chuyển 18sang vế phải
8b+18=23π​+2πn
Trừ 18 cho cả hai bên8b+18−18=23π​+2πn−18
Rút gọn8b=23π​+2πn−18
8b=23π​+2πn−18
Chia cả hai vế cho 8
8b=23π​+2πn−18
Chia cả hai vế cho 888b​=823π​​+82πn​−818​
Rút gọn
88b​=823π​​+82πn​−818​
Rút gọn 88b​:b
88b​
Chia các số: 88​=1=b
Rút gọn 823π​​+82πn​−818​:−49​+163π​+4πn​
823π​​+82πn​−818​
Nhóm các thuật ngữ=−818​+82πn​+823π​​
818​=49​
818​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=49​
82πn​=4πn​
82πn​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=4πn​
823π​​=163π​
823π​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅83π​
Nhân các số: 2⋅8=16=163π​
=−49​+4πn​+163π​
Nhóm các thuật ngữ=−49​+163π​+4πn​
b=−49​+163π​+4πn​
b=−49​+163π​+4πn​
b=−49​+163π​+4πn​
b=−49​+16π​+4πn​,b=−49​+163π​+4πn​

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

(2sin(x)-cos(x))(1+cos(x))=sin^2(x)sec^2(x)+2tan^2(x)=2sin(x^2-2x)=08sin^2(x)+4cos^2(x)=710cos^2(x)+cos(x)=11sin^2(x)-9
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024