Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2sin(x)+3cot(x)-3csc(x)=0

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0

Lời Giải

x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
+1
Độ
x=60∘+360∘n,x=300∘+360∘n
Các bước giải pháp
2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0
Biểu diễn dưới dạng sin, cos2sin(x)+3⋅sin(x)cos(x)​−3⋅sin(x)1​=0
Rút gọn 2sin(x)+3⋅sin(x)cos(x)​−3⋅sin(x)1​:sin(x)2sin2(x)+3cos(x)−3​
2sin(x)+3⋅sin(x)cos(x)​−3⋅sin(x)1​
3⋅sin(x)cos(x)​=sin(x)3cos(x)​
3⋅sin(x)cos(x)​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)cos(x)⋅3​
3⋅sin(x)1​=sin(x)3​
3⋅sin(x)1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=sin(x)1⋅3​
Nhân các số: 1⋅3=3=sin(x)3​
=2sin(x)+sin(x)3cos(x)​−sin(x)3​
Kết hợp các phân số sin(x)3cos(x)​−sin(x)3​:sin(x)3cos(x)−3​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=sin(x)3cos(x)−3​
=2sin(x)+sin(x)3cos(x)−3​
Chuyển phần tử thành phân số: 2sin(x)=sin(x)2sin(x)sin(x)​=sin(x)2sin(x)sin(x)​+sin(x)cos(x)⋅3−3​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=sin(x)2sin(x)sin(x)+cos(x)⋅3−3​
2sin(x)sin(x)+cos(x)⋅3−3=2sin2(x)+3cos(x)−3
2sin(x)sin(x)+cos(x)⋅3−3
2sin(x)sin(x)=2sin2(x)
2sin(x)sin(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+csin(x)sin(x)=sin1+1(x)=2sin1+1(x)
Thêm các số: 1+1=2=2sin2(x)
=2sin2(x)+3cos(x)−3
=sin(x)2sin2(x)+3cos(x)−3​
sin(x)2sin2(x)+3cos(x)−3​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=02sin2(x)+3cos(x)−3=0
Trừ 3cos(x) cho cả hai bên2sin2(x)−3=−3cos(x)
Bình phương cả hai vế(2sin2(x)−3)2=(−3cos(x))2
Trừ (−3cos(x))2 cho cả hai bên(2sin2(x)−3)2−9cos2(x)=0
Hệ số (2sin2(x)−3)2−9cos2(x):(2sin2(x)−3+3cos(x))(2sin2(x)−3−3cos(x))
(2sin2(x)−3)2−9cos2(x)
Viết lại (2sin2(x)−3)2−9cos2(x) dưới dạng (2sin2(x)−3)2−(3cos(x))2
(2sin2(x)−3)2−9cos2(x)
Viết lại 9 dưới dạng 32=(2sin2(x)−3)2−32cos2(x)
Áp dụng quy tắc số mũ: ambm=(ab)m32cos2(x)=(3cos(x))2=(2sin2(x)−3)2−(3cos(x))2
=(2sin2(x)−3)2−(3cos(x))2
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: x2−y2=(x+y)(x−y)(2sin2(x)−3)2−(3cos(x))2=((2sin2(x)−3)+3cos(x))((2sin2(x)−3)−3cos(x))=((2sin2(x)−3)+3cos(x))((2sin2(x)−3)−3cos(x))
Tinh chỉnh=(2sin2(x)+3cos(x)−3)(2sin2(x)−3cos(x)−3)
(2sin2(x)−3+3cos(x))(2sin2(x)−3−3cos(x))=0
Giải từng phần riêng biệt2sin2(x)−3+3cos(x)=0or2sin2(x)−3−3cos(x)=0
2sin2(x)−3+3cos(x)=0:x=3π​+2πn,x=35π​+2πn,x=2πn
2sin2(x)−3+3cos(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−3+2sin2(x)+3cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=−3+2(1−cos2(x))+3cos(x)
Rút gọn −3+2(1−cos2(x))+3cos(x):3cos(x)−2cos2(x)−1
−3+2(1−cos2(x))+3cos(x)
Mở rộng 2(1−cos2(x)):2−2cos2(x)
2(1−cos2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2,b=1,c=cos2(x)=2⋅1−2cos2(x)
Nhân các số: 2⋅1=2=2−2cos2(x)
=−3+2−2cos2(x)+3cos(x)
Cộng/Trừ các số: −3+2=−1=3cos(x)−2cos2(x)−1
=3cos(x)−2cos2(x)−1
−1−2cos2(x)+3cos(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−1−2cos2(x)+3cos(x)=0
Cho: cos(x)=u−1−2u2+3u=0
−1−2u2+3u=0:u=21​,u=1
−1−2u2+3u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=0−2u2+3u−1=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−2u2+3u−1=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−2,b=3,c=−1u1,2​=2(−2)−3±32−4(−2)(−1)​​
u1,2​=2(−2)−3±32−4(−2)(−1)​​
32−4(−2)(−1)​=1
32−4(−2)(−1)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=32−4⋅2⋅1​
Nhân các số: 4⋅2⋅1=8=32−8​
32=9=9−8​
Trừ các số: 9−8=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
u1,2​=2(−2)−3±1​
Tách các lời giảiu1​=2(−2)−3+1​,u2​=2(−2)−3−1​
u=2(−2)−3+1​:21​
2(−2)−3+1​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−2⋅2−3+1​
Cộng/Trừ các số: −3+1=−2=−2⋅2−2​
Nhân các số: 2⋅2=4=−4−2​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=21​
u=2(−2)−3−1​:1
2(−2)−3−1​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a=−2⋅2−3−1​
Trừ các số: −3−1=−4=−2⋅2−4​
Nhân các số: 2⋅2=4=−4−4​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=44​
Áp dụng quy tắc aa​=1=1
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=21​,u=1
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=21​,cos(x)=1
cos(x)=21​,cos(x)=1
cos(x)=21​:x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
cos(x)=21​
Các lời giải chung cho cos(x)=21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
x=3π​+2πn,x=35π​+2πn
cos(x)=1:x=2πn
cos(x)=1
Các lời giải chung cho cos(x)=1
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=0+2πn
x=0+2πn
Giải x=0+2πn:x=2πn
x=0+2πn
0+2πn=2πnx=2πn
x=2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=3π​+2πn,x=35π​+2πn,x=2πn
2sin2(x)−3−3cos(x)=0:x=π+2πn,x=32π​+2πn,x=34π​+2πn
2sin2(x)−3−3cos(x)=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−3+2sin2(x)−3cos(x)
Sử dụng hằng đẳng thức Pitago: cos2(x)+sin2(x)=1sin2(x)=1−cos2(x)=−3+2(1−cos2(x))−3cos(x)
Rút gọn −3+2(1−cos2(x))−3cos(x):−2cos2(x)−3cos(x)−1
−3+2(1−cos2(x))−3cos(x)
Mở rộng 2(1−cos2(x)):2−2cos2(x)
2(1−cos2(x))
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2,b=1,c=cos2(x)=2⋅1−2cos2(x)
Nhân các số: 2⋅1=2=2−2cos2(x)
=−3+2−2cos2(x)−3cos(x)
Cộng/Trừ các số: −3+2=−1=−2cos2(x)−3cos(x)−1
=−2cos2(x)−3cos(x)−1
−1−2cos2(x)−3cos(x)=0
Giải quyết bằng cách thay thế
−1−2cos2(x)−3cos(x)=0
Cho: cos(x)=u−1−2u2−3u=0
−1−2u2−3u=0:u=−1,u=−21​
−1−2u2−3u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=0−2u2−3u−1=0
Giải bằng căn thức bậc hai
−2u2−3u−1=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=−2,b=−3,c=−1u1,2​=2(−2)−(−3)±(−3)2−4(−2)(−1)​​
u1,2​=2(−2)−(−3)±(−3)2−4(−2)(−1)​​
(−3)2−4(−2)(−1)​=1
(−3)2−4(−2)(−1)​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=(−3)2−4⋅2⋅1​
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−3)2=32=32−4⋅2⋅1​
Nhân các số: 4⋅2⋅1=8=32−8​
32=9=9−8​
Trừ các số: 9−8=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
u1,2​=2(−2)−(−3)±1​
Tách các lời giảiu1​=2(−2)−(−3)+1​,u2​=2(−2)−(−3)−1​
u=2(−2)−(−3)+1​:−1
2(−2)−(−3)+1​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅23+1​
Thêm các số: 3+1=4=−2⋅24​
Nhân các số: 2⋅2=4=−44​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−44​
Áp dụng quy tắc aa​=1=−1
u=2(−2)−(−3)−1​:−21​
2(−2)−(−3)−1​
Xóa dấu ngoặc đơn: (−a)=−a,−(−a)=a=−2⋅23−1​
Trừ các số: 3−1=2=−2⋅22​
Nhân các số: 2⋅2=4=−42​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−42​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=−21​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=−1,u=−21​
Thay thế lại u=cos(x)cos(x)=−1,cos(x)=−21​
cos(x)=−1,cos(x)=−21​
cos(x)=−1:x=π+2πn
cos(x)=−1
Các lời giải chung cho cos(x)=−1
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=π+2πn
x=π+2πn
cos(x)=−21​:x=32π​+2πn,x=34π​+2πn
cos(x)=−21​
Các lời giải chung cho cos(x)=−21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 2πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​xπ67π​45π​34π​23π​35π​47π​611π​​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
x=32π​+2πn,x=34π​+2πn
x=32π​+2πn,x=34π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=π+2πn,x=32π​+2πn,x=34π​+2πn
Kết hợp tất cả các cách giảix=3π​+2πn,x=35π​+2πn,x=2πn,x=π+2πn,x=32π​+2πn,x=34π​+2πn
Xác minh các lời giải bằng cách thay chúng vào các phương trình ban đầu
Kiểm tra các lời giải bằng cách thay chúng vào2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0
Loại bỏ những lời giải không đúng với phương trình.
Kiểm tra lời giải 3π​+2πn:Đúng
3π​+2πn
Thay n=13π​+2π1
Thay 2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0vàox=3π​+2π12sin(3π​+2π1)+3cot(3π​+2π1)−3csc(3π​+2π1)=0
Tinh chỉnh0=0
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải 35π​+2πn:Đúng
35π​+2πn
Thay n=135π​+2π1
Thay 2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0vàox=35π​+2π12sin(35π​+2π1)+3cot(35π​+2π1)−3csc(35π​+2π1)=0
Tinh chỉnh0=0
⇒Đuˊng
Kiểm tra lời giải 2πn:Sai
2πn
Thay n=12π1
Thay 2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0vàox=2π12sin(2π1)+3cot(2π1)−3csc(2π1)=0
Kho^ngxaˊcđịnh
⇒Sai
Kiểm tra lời giải π+2πn:Sai
π+2πn
Thay n=1π+2π1
Thay 2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0vàox=π+2π12sin(π+2π1)+3cot(π+2π1)−3csc(π+2π1)=0
Tinh chỉnh−∞=0
⇒Sai
Kiểm tra lời giải 32π​+2πn:Sai
32π​+2πn
Thay n=132π​+2π1
Thay 2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0vàox=32π​+2π12sin(32π​+2π1)+3cot(32π​+2π1)−3csc(32π​+2π1)=0
Tinh chỉnh−3.46410…=0
⇒Sai
Kiểm tra lời giải 34π​+2πn:Sai
34π​+2πn
Thay n=134π​+2π1
Thay 2sin(x)+3cot(x)−3csc(x)=0vàox=34π​+2π12sin(34π​+2π1)+3cot(34π​+2π1)−3csc(34π​+2π1)=0
Tinh chỉnh3.46410…=0
⇒Sai
x=3π​+2πn,x=35π​+2πn

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos^2(θ)-3cos(θ)+2=0cos(2x-pi/6)=-1/2 , pi/2 <= x<pi((sin(x)))/((4.2))=((sin(95)))/((10.26))-sin(x)=-cos(x)solvefor t,f=sin(kt)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024