Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

solvefor x,y= 1/pi arctan(x/s)+1/2

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

giải cho x,y=π1​arctan(sx​)+21​

Lời Giải

x=tan(22πy−π​)s
Các bước giải pháp
y=π1​arctan(sx​)+21​
Đổi bênπ1​arctan(sx​)+21​=y
Giải quyết bằng cách thay thế
π1​arctan(sx​)+21​=y
Cho: arctan(sx​)=uπ1​u+21​=y
π1​u+21​=y:u=πy−2π​
π1​u+21​=y
Di chuyển 21​sang vế phải
π1​u+21​=y
Trừ 21​ cho cả hai bênπ1​u+21​−21​=y−21​
Rút gọnπ1​u=y−21​
π1​u=y−21​
Nhân cả hai vế với π
π1​u=y−21​
Nhân cả hai vế với ππ1​uπ=yπ−21​π
Rút gọn
π1​uπ=yπ−21​π
Rút gọn π1​uπ:u
π1​uπ
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=π1π​u
Triệt tiêu thừa số chung: π=u⋅1
Nhân: u⋅1=u=u
Rút gọn yπ−21​π:πy−2π​
yπ−21​π
21​π=2π​
21​π
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21π​
Nhân: 1π=π=2π​
=πy−2π​
u=πy−2π​
u=πy−2π​
u=πy−2π​
arctan(sx​)=πy−2π​
Thay thế lại u=arctan(sx​)arctan(sx​)=πy−2π​
arctan(sx​)=πy−2π​
Trừ y cho cả hai bênπ1​arctan(sx​)+21​−y=0
Rút gọn π1​arctan(sx​)+21​−y:2π2arctan(sx​)+π−2πy​
π1​arctan(sx​)+21​−y
π1​arctan(sx​)=πarctan(sx​)​
π1​arctan(sx​)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=π1⋅arctan(sx​)​
Nhân: 1⋅arctan(sx​)=arctan(sx​)=πarctan(sx​)​
=πarctan(sx​)​+21​−y
Chuyển phần tử thành phân số: y=1y​=πarctan(sx​)​+21​−1y​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của π,2,1:2π
π,2,1
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,1:2
2,1
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 1
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 1=2
Nhân các số: 2=2=2
Tính một biểu thức bao gồm các phần tử xuất hiện trong ít nhất một trong các biểu thức được phân tích=2π
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 2π
Đối với πarctan(sx​)​:nhân mẫu số và tử số với 2πarctan(sx​)​=π2arctan(sx​)⋅2​
Đối với 21​:nhân mẫu số và tử số với π21​=2π1π​=2ππ​
Đối với 1y​:nhân mẫu số và tử số với 2π1y​=1⋅2πy⋅2π​=2πy⋅2π​
=π2arctan(sx​)⋅2​+2ππ​−2πy⋅2π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=2πarctan(sx​)⋅2+π−y⋅2π​
2π2arctan(sx​)+π−2πy​=0
g(x)f(x)​=0⇒f(x)=02arctan(sx​)+π−2πy=0
Giải quyết bằng cách thay thế
2arctan(sx​)+π−2πy=0
Cho: arctan(sx​)=u2u+π−2πy=0
2u+π−2πy=0:u=22πy−π​
2u+π−2πy=0
Di chuyển 2πysang vế phải
2u+π−2πy=0
Thêm 2πy vào cả hai bên2u+π−2πy+2πy=0+2πy
Rút gọn2u+π=2πy
2u+π=2πy
Di chuyển πsang vế phải
2u+π=2πy
Trừ π cho cả hai bên2u+π−π=2πy−π
Rút gọn2u=2πy−π
2u=2πy−π
Chia cả hai vế cho 2
2u=2πy−π
Chia cả hai vế cho 222u​=22πy​−2π​
Rút gọn
22u​=22πy​−2π​
Rút gọn 22u​:u
22u​
Chia các số: 22​=1=u
Rút gọn 22πy​−2π​:22πy−π​
22πy​−2π​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=22πy−π​
u=22πy−π​
u=22πy−π​
u=22πy−π​
arctan(sx​)=22πy−π​
Thay thế lại u=arctan(sx​)arctan(sx​)=22πy−π​
arctan(sx​)=22πy−π​
Cho: u=sx​2arctan(u)+π−2πy=0
Di chuyển 2πysang vế phải
2arctan(u)+π−2πy=0
Thêm 2πy vào cả hai bên2arctan(u)+π−2πy+2πy=0+2πy
Rút gọn2arctan(u)+π=2πy
2arctan(u)+π=2πy
Di chuyển πsang vế phải
2arctan(u)+π=2πy
Trừ π cho cả hai bên2arctan(u)+π−π=2πy−π
Rút gọn2arctan(u)=2πy−π
2arctan(u)=2πy−π
Chia cả hai vế cho 2
2arctan(u)=2πy−π
Chia cả hai vế cho 222arctan(u)​=22πy​−2π​
Rút gọn
22arctan(u)​=22πy​−2π​
Rút gọn 22arctan(u)​:arctan(u)
22arctan(u)​
Chia các số: 22​=1=arctan(u)
Rút gọn 22πy​−2π​:22πy−π​
22πy​−2π​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=22πy−π​
arctan(u)=22πy−π​
arctan(u)=22πy−π​
arctan(u)=22πy−π​
Áp dụng tính chất nghịch đảo lượng giác
arctan(u)=22πy−π​
arctan(x)=a⇒x=tan(a)u=tan(22πy−π​)
u=tan(22πy−π​)
Thay thế lại u=sx​
sx​=tan(22πy−π​):x=tan(22πy−π​)s;s=0
sx​=tan(22πy−π​)
Nhân cả hai vế với s
sx​=tan(22πy−π​)
Nhân cả hai vế với ssxs​=tan(22πy−π​)s;s=0
Rút gọnx=tan(22πy−π​)s;s=0
x=tan(22πy−π​)s;s=0
x=tan(22πy−π​)s

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

8sin(2x)=16cos(x)3arccos(x)=pi3sin(2x)-2sin(2x)=02cos^2(a)=1+cos(120)cos(x)=(11)/(sqrt(17*38))
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024