Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

2cos^2(a)=1+cos(120)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

2cos2(a)=1+cos(120∘)

Lời Giải

a=60∘+360∘n,a=300∘+360∘n,a=120∘+360∘n,a=240∘+360∘n
+1
radian
a=3π​+2πn,a=35π​+2πn,a=32π​+2πn,a=34π​+2πn
Các bước giải pháp
2cos2(a)=1+cos(120∘)
cos(120∘)=−21​
cos(120∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau:cos(120∘)=−21​
cos(120∘)
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
=−21​
=−21​
2cos2(a)=1+−21​
Giải quyết bằng cách thay thế
2cos2(a)=1+−21​
Cho: cos(a)=u2u2=1+−21​
2u2=1+−21​:u=21​,u=−21​
2u2=1+−21​
Chia cả hai vế cho 2
2u2=1+−21​
Chia cả hai vế cho 222u2​=21​−221​​
Rút gọn
22u2​=21​−221​​
Rút gọn 22u2​:u2
22u2​
Chia các số: 22​=1=u2
Rút gọn 21​−221​​:41​
21​−221​​
Áp dụng quy tắc ca​±cb​=ca±b​=21−21​​
Hợp 1−21​:21​
1−21​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=21⋅2​=21⋅2​−21​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=21⋅2−1​
1⋅2−1=1
1⋅2−1
Nhân các số: 1⋅2=2=2−1
Trừ các số: 2−1=1=1
=21​
=221​​
Áp dụng quy tắc phân số: acb​​=c⋅ab​=2⋅21​
Nhân các số: 2⋅2=4=41​
u2=41​
u2=41​
u2=41​
Với x2=f(a) các lời giải là x=f(a)​,−f(a)​
u=41​​,u=−41​​
41​​=21​
41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​1​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=21​​
Áp dụng quy tắc 1​=1=21​
−41​​=−21​
−41​​
Rút gọn 41​​:21​​
41​​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=4​1​​
4​=2
4​
Phân tích số: 4=22=22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=2
=21​​
=−21​​
Áp dụng quy tắc 1​=1=−21​
u=21​,u=−21​
Thay thế lại u=cos(a)cos(a)=21​,cos(a)=−21​
cos(a)=21​,cos(a)=−21​
cos(a)=21​:a=60∘+360∘n,a=300∘+360∘n
cos(a)=21​
Các lời giải chung cho cos(a)=21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
a=60∘+360∘n,a=300∘+360∘n
a=60∘+360∘n,a=300∘+360∘n
cos(a)=−21​:a=120∘+360∘n,a=240∘+360∘n
cos(a)=−21​
Các lời giải chung cho cos(a)=−21​
cos(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 360∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​cos(x)123​​22​​21​0−21​−22​​−23​​​x180∘210∘225∘240∘270∘300∘315∘330∘​cos(x)−1−23​​−22​​−21​021​22​​23​​​​
a=120∘+360∘n,a=240∘+360∘n
a=120∘+360∘n,a=240∘+360∘n
Kết hợp tất cả các cách giảia=60∘+360∘n,a=300∘+360∘n,a=120∘+360∘n,a=240∘+360∘n

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(x)=(11)/(sqrt(17*38))(sin(90)}{5.8}=\frac{sin(x))/56cos^2(x)-sin(x)-5=0,0<= x<= 2pisin(4x)=sin(3x)4cos(x)+3=5
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024