Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

tan((11pi)/6+(7pi)/4)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

tan(611π​+47π​)

Lời Giải

−2−3​
+1
Số thập phân
−3.73205…
Các bước giải pháp
tan(611π​+47π​)
Rút gọn:611π​+47π​=1243π​
611π​+47π​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 6,4:12
6,4
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 6:2⋅3
6
6chia cho 26=3⋅2=2⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅3
Tìm thừa số nguyên tố của 4:2⋅2
4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 6 hoặc 4=2⋅2⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3=12=12
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 12
Đối với 611π​:nhân mẫu số và tử số với 2611π​=6⋅211π2​=1222π​
Đối với 47π​:nhân mẫu số và tử số với 347π​=4⋅37π3​=1221π​
=1222π​+1221π​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=1222π+21π​
Thêm các phần tử tương tự: 22π+21π=43π=1243π​
=tan(1243π​)
tan(1243π​)=tan(127π​)
tan(1243π​)
Viết lại 1243π​ dưới dạng π⋅3+127π​=tan(π3+127π​)
Áp dụng tính tuần hoàn của tan: tan(x+π⋅k)=tan(x)tan(π⋅3+127π​)=tan(127π​)=tan(127π​)
=tan(127π​)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:1−tan(3π​)tan(4π​)tan(3π​)+tan(4π​)​
tan(127π​)
Viết tan(127π​)thành tan(3π​+4π​)=tan(3π​+4π​)
Sử dụng công thức cộng trong hằng đẳng thức: tan(s+t)=1−tan(s)tan(t)tan(s)+tan(t)​=1−tan(3π​)tan(4π​)tan(3π​)+tan(4π​)​
=1−tan(3π​)tan(4π​)tan(3π​)+tan(4π​)​
Sử dụng hằng đẳng thức sau:tan(3π​)=3​
tan(3π​)
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
=3​
Sử dụng hằng đẳng thức sau:tan(4π​)=1
tan(4π​)
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ πn:
x06π​4π​3π​2π​32π​43π​65π​​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
=1
=1−3​⋅13​+1​
Rút gọn 1−3​⋅13​+1​:−2−3​
1−3​⋅13​+1​
Nhân: 3​⋅1=3​=1−3​3​+1​
Hữu tỷ hóa 1−3​3​+1​:−2−3​
1−3​3​+1​
Nhân với liên hợp của 1+3​1+3​​=(1−3​)(1+3​)(3​+1)(1+3​)​
(3​+1)(1+3​)=4+23​
(3​+1)(1+3​)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c(3​+1)(1+3​)=(3​+1)1+1=(3​+1)1+1
Thêm các số: 1+1=2=(3​+1)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=3​,b=1
=(3​)2+23​⋅1+12
Rút gọn (3​)2+23​⋅1+12:4+23​
(3​)2+23​⋅1+12
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=(3​)2+2⋅1⋅3​+1
(3​)2=3
(3​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
23​⋅1=23​
23​⋅1
Nhân các số: 2⋅1=2=23​
=3+23​+1
Thêm các số: 3+1=4=4+23​
=4+23​
(1−3​)(1+3​)=−2
(1−3​)(1+3​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=1,b=3​=12−(3​)2
Rút gọn 12−(3​)2:−2
12−(3​)2
Áp dụng quy tắc 1a=112=1=1−(3​)2
(3​)2=3
(3​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(321​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=321​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=3
=1−3
Trừ các số: 1−3=−2=−2
=−2
=−24+23​​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−24+23​​
Triệt tiêu 24+23​​:2+3​
24+23​​
Hệ số 4+23​:2(2+3​)
4+23​
Viết lại thành=2⋅2+23​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(2+3​)
=22(2+3​)​
Chia các số: 22​=1=2+3​
=−(2+3​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(2)−(3​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−2−3​
=−2−3​
=−2−3​

Ví dụ phổ biến

sin(arcsin((4pi)/3))cos(sqrt(pi))50cos(70)tan(arctan((sqrt(2))/2))sin(68.2)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024