Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cosh(x)= 3/(sqrt(8))

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cosh(x)=8​3​

Lời Giải

x=21​ln(2),x=−21​ln(2)
+1
Độ
x=19.85720…∘,x=−19.85720…∘
Các bước giải pháp
cosh(x)=8​3​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
cosh(x)=8​3​
Sử dụng hàm Hyperbol: cosh(x)=2ex+e−x​2ex+e−x​=8​3​
2ex+e−x​=8​3​
2ex+e−x​=8​3​:x=21​ln(2),x=−21​ln(2)
2ex+e−x​=8​3​
Áp dụng quy tắc số mũ
2ex+e−x​=8​3​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab1​=a−b8​1​=8−21​2ex+e−x​=3⋅8−21​
2ex+e−x​=3⋅8−21​
Nhân cả hai vế với 22ex+e−x​⋅2=3⋅8−21​⋅2
Rút gọn 3⋅8−21​⋅2:2​3​
3⋅8−21​⋅2
8−21​=22​1​
8−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: a−b=ab1​=8​1​
8​=22​
8​
Tìm thừa số nguyên tố của 8:23
8
8chia cho 28=4⋅2=2⋅4
4chia cho 24=2⋅2=2⋅2⋅2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅2
=23
=23​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab+c=ab⋅ac=22⋅2​
Áp dụng quy tắc căn thức: =2​22​
Áp dụng quy tắc căn thức: 22​=2=22​
=22​1​
=3⋅2⋅22​1​
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=22​1⋅3⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=2​1⋅3​
Nhân các số: 1⋅3=3=2​3​
ex+e−x=2​3​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex+e−x=2​3​
Áp dụng quy tắc số mũ: abc=(ab)ce−x=(ex)−1ex+(ex)−1=2​3​
ex+(ex)−1=2​3​
Viết lại phương trình với ex=uu+(u)−1=2​3​
Giải u+u−1=2​3​:u=2​,u=2​1​
u+u−1=2​3​
Tinh chỉnhu+u1​=2​3​
Nhân với LCM
u+u1​=2​3​
Tìm Bội Số Chung Nhỏ Nhất của u,2​:2​u
u,2​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tính một biểu thức bao gồm các thừa số xuất hiện trong u hoặc 2​=2​u
Nhân với LCM=2​uu2​u+u1​2​u=2​3​2​u
Rút gọn
u2​u+u1​2​u=2​3​2​u
Rút gọn u2​u:2​u2
u2​u
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+cuu=u1+1=2​u1+1
Thêm các số: 1+1=2=2​u2
Rút gọn u1​2​u:2​
u1​2​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=u1⋅2​u​
Triệt tiêu thừa số chung: u=1⋅2​
Nhân: 1⋅2​=2​=2​
Rút gọn 2​3​2​u:3u
2​3​2​u
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=2​32​​u
Triệt tiêu thừa số chung: 2​=u⋅3
2​u2+2​=3u
2​u2+2​=3u
2​u2+2​=3u
Giải 2​u2+2​=3u:u=2​,u=2​1​
2​u2+2​=3u
Di chuyển 3usang bên trái
2​u2+2​=3u
Trừ 3u cho cả hai bên2​u2+2​−3u=3u−3u
Rút gọn2​u2+2​−3u=0
2​u2+2​−3u=0
Viết ở dạng chuẩn ax2+bx+c=02​u2−3u+2​=0
Giải bằng căn thức bậc hai
2​u2−3u+2​=0
Công thức phương trình bậc hai:
Với a=2​,b=−3,c=2​u1,2​=22​−(−3)±(−3)2−42​2​​​
u1,2​=22​−(−3)±(−3)2−42​2​​​
(−3)2−42​2​​=1
(−3)2−42​2​​
(−3)2=32
(−3)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (−a)n=an,nếu n là chẵn(−3)2=32=32
42​2​=8
42​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a2​2​=2=4⋅2
Nhân các số: 4⋅2=8=8
=32−8​
32=9=9−8​
Trừ các số: 9−8=1=1​
Áp dụng quy tắc 1​=1=1
u1,2​=22​−(−3)±1​
Tách các lời giảiu1​=22​−(−3)+1​,u2​=22​−(−3)−1​
u=22​−(−3)+1​:2​
22​−(−3)+1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=22​3+1​
Thêm các số: 3+1=4=22​4​
Chia các số: 24​=2=2​2​
Áp dụng quy tắc căn thức: 2​=221​=221​2​
Áp dụng quy tắc số mũ: xbxa​=xa−b221​21​=21−21​=21−21​
Trừ các số: 1−21​=21​=221​
Áp dụng quy tắc căn thức: 221​=2​=2​
u=22​−(−3)−1​:2​1​
22​−(−3)−1​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=22​3−1​
Trừ các số: 3−1=2=22​2​
Chia các số: 22​=1=2​1​
Các nghiệm của phương trình bậc hai là:u=2​,u=2​1​
u=2​,u=2​1​
Xác minh lời giải
Tìm điểm không xác định (điểm kỳ dị):u=0
Lấy (các) mẫu số của u+u−1 và so sánh với 0
u=0
Các điểm sau đây là không xác địnhu=0
Kết hợp các tọa độ chưa xác định với các lời giải:
u=2​,u=2​1​
u=2​,u=2​1​
Thay thế trở lại u=ex,giải quyết cho x
Giải ex=2​:x=21​ln(2)
ex=2​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=2​
Áp dụng quy tắc số mũ: a​=a21​2​=221​ex=221​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(221​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(221​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln(221​)=21​ln(2)x=21​ln(2)
x=21​ln(2)
Giải ex=2​1​:x=−21​ln(2)
ex=2​1​
Áp dụng quy tắc số mũ
ex=2​1​
Áp dụng quy tắc số mũ: ab1​=a−b2​1​=2−21​ex=2−21​
Áp dụng quy tắc số mũ: 2−21​=2−21​ex=2−21​
Nếu f(x)=g(x), thì ln(f(x))=ln(g(x))ln(ex)=ln(2−21​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(ea)=aln(ex)=xx=ln(2−21​)
Áp dụng quy tắc lôgarit: ln(xa)=a⋅ln(x)ln(2−21​)=−21​ln(2)x=−21​ln(2)
x=−21​ln(2)
x=21​ln(2),x=−21​ln(2)
x=21​ln(2),x=−21​ln(2)

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

cos(x)= 11/61-1=sec(x)tan(x)= 59/36sqrt(3)csc(θ)+2=0,0<= θ<= 2pi2cos^2(x)-cos(x)=3
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024