Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

cos(x+25)sec(65-x)=1

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

cos(x+25∘)sec(65∘−x)=1

Lời Giải

x=20∘−180∘n
+1
radian
x=9π​−πn
Các bước giải pháp
cos(x+25∘)sec(65∘−x)=1
Trừ 1 cho cả hai bêncos(x+25∘)sec(65∘−x)−1=0
Rút gọn cos(x+25∘)sec(65∘−x)−1:cos(3636x+900∘​)sec(362340∘−36x​)−1
cos(x+25∘)sec(65∘−x)−1
cos(x+25∘)sec(65∘−x)=cos(3636x+900∘​)sec(362340∘−36x​)
cos(x+25∘)sec(65∘−x)
Hợp x+25∘:3636x+900∘​
x+25∘
Chuyển phần tử thành phân số: x=36x36​=36x⋅36​+25∘
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=36x⋅36+900∘​
=cos(3636x+900∘​)sec(−x+65∘)
Hợp 65∘−x:362340∘−36x​
65∘−x
Chuyển phần tử thành phân số: x=36x36​=65∘−36x⋅36​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=362340∘−x⋅36​
=cos(3636x+900∘​)sec(36−36x+2340∘​)
=cos(3636x+900∘​)sec(36−36x+2340∘​)−1
cos(3636x+900∘​)sec(362340∘−36x​)−1=0
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác
−1+cos(3636x+900∘​)sec(362340∘−36x​)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(90∘−x)=−1+sin(90∘−3636x+900∘​)sec(362340∘−36x​)
Hợp 90∘−3636x+900∘​:36−36x+2340∘​
90∘−3636x+900∘​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 2,36:36
2,36
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 2:2
2
2 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=2
Tìm thừa số nguyên tố của 36:2⋅2⋅3⋅3
36
36chia cho 236=18⋅2=2⋅18
18chia cho 218=9⋅2=2⋅2⋅9
9chia cho 39=3⋅3=2⋅2⋅3⋅3
2,3 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=2⋅2⋅3⋅3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 2 hoặc 36=2⋅2⋅3⋅3
Nhân các số: 2⋅2⋅3⋅3=36=36
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 36
Đối với 90∘:nhân mẫu số và tử số với 1890∘=2⋅18180∘18​=90∘
=90∘−3636x+900∘​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=36180∘18−(36x+900∘)​
Mở rộng 180∘18−(36x+900∘):−36x+2340∘
180∘18−(36x+900∘)
=3240∘−(36x+900∘)
−(36x+900∘):−36x−900∘
−(36x+900∘)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(36x)−(900∘)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a=−36x−900∘
=180∘18−36x−900∘
Rút gọn 180∘18−36x−900∘:−36x+2340∘
180∘18−36x−900∘
Nhóm các thuật ngữ=−36x+3240∘−900∘
Thêm các phần tử tương tự: 3240∘−900∘=2340∘=−36x+2340∘
=−36x+2340∘
=36−36x+2340∘​
=−1+sin(36−36x+2340∘​)sec(362340∘−36x​)
sec(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)=tan(362340∘−36x​)
sec(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)
Biểu diễn dưới dạng sin, cos
sec(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: sec(362340∘−36x​)=cos(362340∘−36x​)1​=cos(362340∘−36x​)1​sin(362340∘−36x​)
Rút gọn cos(362340∘−36x​)1​sin(362340∘−36x​):cos(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)​
cos(362340∘−36x​)1​sin(362340∘−36x​)
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=cos(362340∘−36x​)1sin(362340∘−36x​)​
Nhân: 1⋅sin(362340∘−36x​)=sin(362340∘−36x​)=cos(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)​
=cos(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)​
=cos(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)​
Sử dụng hằng đẳng thức lượng giác cơ bản: cos(362340∘−36x​)sin(362340∘−36x​)​=tan(362340∘−36x​)=tan(362340∘−36x​)
=−1+tan(362340∘−36x​)
−1+tan(362340∘−36x​)=0
Di chuyển 1sang vế phải
−1+tan(362340∘−36x​)=0
Thêm 1 vào cả hai bên−1+tan(362340∘−36x​)+1=0+1
Rút gọntan(362340∘−36x​)=1
tan(362340∘−36x​)=1
Các lời giải chung cho tan(362340∘−36x​)=1
tan(x) bảng tuần hoàn với chu kỳ 180∘n:
x030∘45∘60∘90∘120∘135∘150∘​tan(x)033​​13​±∞−3​−1−33​​​​
362340∘−36x​=45∘+180∘n
362340∘−36x​=45∘+180∘n
Giải 362340∘−36x​=45∘+180∘n:x=20∘−180∘n
362340∘−36x​=45∘+180∘n
Nhân cả hai vế với 36
362340∘−36x​=45∘+180∘n
Nhân cả hai vế với 363636(2340∘−36x)​=36⋅45∘+6480∘n
Rút gọn
3636(2340∘−36x)​=36⋅45∘+6480∘n
Rút gọn 3636(2340∘−36x)​:2340∘−36x
3636(2340∘−36x)​
Chia các số: 3636​=1=2340∘−36x
Rút gọn 36⋅45∘+6480∘n:1620∘+6480∘n
36⋅45∘+6480∘n
36⋅45∘=1620∘
36⋅45∘
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=1620∘
Chia các số: 436​=9=1620∘
=1620∘+6480∘n
2340∘−36x=1620∘+6480∘n
2340∘−36x=1620∘+6480∘n
2340∘−36x=1620∘+6480∘n
Di chuyển 2340∘sang vế phải
2340∘−36x=1620∘+6480∘n
Trừ 2340∘ cho cả hai bên2340∘−36x−2340∘=1620∘+6480∘n−2340∘
Rút gọn−36x=−720∘+6480∘n
−36x=−720∘+6480∘n
Chia cả hai vế cho −36
−36x=−720∘+6480∘n
Chia cả hai vế cho −36−36−36x​=−−36720∘​+−366480∘n​
Rút gọn
−36−36x​=−−36720∘​+−366480∘n​
Rút gọn −36−36x​:x
−36−36x​
Áp dụng quy tắc phân số: −b−a​=ba​=3636x​
Chia các số: 3636​=1=x
Rút gọn −−36720∘​+−366480∘n​:20∘−180∘n
−−36720∘​+−366480∘n​
−36720∘​=−20∘
−36720∘​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−20∘
Triệt tiêu thừa số chung: 4=−20∘
−366480∘n​=−180∘n
−366480∘n​
Áp dụng quy tắc phân số: −ba​=−ba​=−366480∘n​
Chia các số: 3636​=1=−180∘n
=−(−20∘)−180∘n
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=20∘−180∘n
x=20∘−180∘n
x=20∘−180∘n
x=20∘−180∘n
x=20∘−180∘n

Đồ Thị

Sorry, your browser does not support this application
Xem đồ thị tương tác

Ví dụ phổ biến

tan^2(x)-5tan(x)-9=0arctan(t)= pi/4tan(x)=-24/7sec(θ)(sec(θ)-1)=2(sin(74))/8 =(sin(x))/4
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024