Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Lượng giác >

90tan(63)

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

90tan(63∘)

Lời Giải

9032​5−5​​−10​5−5​​+11−45​​
+1
Số thập phân
176.63494…
Các bước giải pháp
90tan(63∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan(63∘)=32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​​
tan(63∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:1+cos(126∘)1−cos(126∘)​​
tan(63∘)
Viết tan(63∘)thành tan(2126∘​)=tan(2126∘​)
Sử dụng công thức góc chia đôi:tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:tan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Sử dụng hằng đẳng thức sau
tan(θ)=cos(θ)sin(θ)​
Bình phương cả hai vếtan2(θ)=cos2(θ)sin2(θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=1−2sin2(θ)
Đổi bên2sin2(θ)−1=−cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1−cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2sin2(θ)=21−cos(2θ)​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos2(θ)=21+cos(2θ)​
Sử dụng công thức góc nhân đôicos(2θ)=2cos2(θ)−1
Đổi bên2cos2(θ)−1=cos(2θ)
Thêm 1 vào cả hai bên2sin2(θ)=1+cos(2θ)
Chia cả hai vế cho 2cos2(θ)=21+cos(2θ)​
tan2(θ)=21+cos(2θ)​21−cos(2θ)​​
Rút gọntan2(θ)=1+cos(2θ)1−cos(2θ)​
Thay θ với 2θ​tan2(2θ​)=1+cos(2⋅2θ​)1−cos(2⋅2θ​)​
Rút gọntan2(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​
Square root both sides
Choose the root sign according to the quadrant of 2θ​:
range[0,90∘][90∘,180∘]​quadrantIII​tanpositivenegative​​
tan(2θ​)=1+cos(θ)1−cos(θ)​​
=1+cos(126∘)1−cos(126∘)​​
=1+cos(126∘)1−cos(126∘)​​
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:cos(126∘)=−42​5−5​​​
cos(126∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:−sin(36∘)
cos(126∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: cos(x)=sin(90∘−x)=sin(90∘−126∘)
Rút gọn=sin(−36∘)
Sử dụng tính chất sau:sin(−x)=−sin(x)sin(−36∘)=−sin(36∘)=−sin(36∘)
=−sin(36∘)
Viết lại bằng cách sử dụng hằng đẳng thức lượng giác:sin(36∘)=42​5−5​​​
sin(36∘)
Cho thấy:cos(36∘)−sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức tích thành tổng: 2sin(x)cos(y)=sin(x+y)−sin(x−y)2cos(36∘)sin(18∘)=sin(54∘)−sin(18∘)
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 21​=2sin(18∘)cos(36∘)21​=sin(54∘)−sin(18∘)
sin(54∘)=cos(90∘−54∘)21​=cos(90∘−54∘)−sin(18∘)
21​=cos(36∘)−sin(18∘)
Cho thấy:cos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Sử dụng quy tắc phân tích nhân tử:a2−b2=(a+b)(a−b)a=cos(36∘)+sin(18∘)(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))((cos(36∘)+sin(18∘))−(cos(36∘)−sin(18∘)))
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=2(2cos(36∘)sin(18∘))
Cho thấy:2cos(36∘)sin(18∘)=21​
Sử dụng công thức góc nhân đôi: sin(2x)=2sin(x)cos(x)sin(72∘)=2sin(36∘)cos(36∘)sin(72∘)sin(36∘)=4sin(36∘)sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho sin(36∘)sin(72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin(x)=cos(90∘−x)sin(72∘)=cos(90∘−72∘)cos(90∘−72∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
cos(18∘)=4sin(18∘)cos(36∘)cos(18∘)
Chia cả hai vế cho cos(18∘)1=4sin(18∘)cos(36∘)
Chia cả hai vế cho 221​=2sin(18∘)cos(36∘)
Thay thế 2cos(36∘)sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(cos(36∘)−sin(18∘))2=1
Thay thế cos(36∘)−sin(18∘)=21​(cos(36∘)+sin(18∘))2−(21​)2=1
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​=1
Thêm 41​ vào cả hai bên(cos(36∘)+sin(18∘))2−41​+41​=1+41​
Tinh chỉnh(cos(36∘)+sin(18∘))2=45​
Lấy căn bậc hai của cả hai bêncos(36∘)+sin(18∘)=±45​​
cos(36∘)không được âmsin(18∘)không được âmcos(36∘)+sin(18∘)=45​​
Thêm các phương trình saucos(36∘)+sin(18∘)=25​​((cos(36∘)+sin(18∘))+(cos(36∘)−sin(18∘)))=(25​​+21​)
Tinh chỉnhcos(36∘)=45​+1​
Bình phương cả hai vế(cos(36∘))2=(45​+1​)2
Sử dụng hằng đẳng thức sau: sin2(x)=1−cos2(x)sin2(36∘)=1−cos2(36∘)
Thay thế cos(36∘)=45​+1​sin2(36∘)=1−(45​+1​)2
Tinh chỉnhsin2(36∘)=85−5​​
Lấy căn bậc hai của cả hai bênsin(36∘)=±85−5​​​
sin(36∘)không được âmsin(36∘)=85−5​​​
Tinh chỉnhsin(36∘)=225−5​​​​
=225−5​​​​
Rút gọn=42​5−5​​​
=−42​5−5​​​
=1−42​5−5​​​1−(−42​5−5​​​)​​
Rút gọn 1−42​5−5​​​1−(−42​5−5​​​)​​:32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​​
1−42​5−5​​​1−(−42​5−5​​​)​​
Áp dụng quy tắc −(−a)=a=1−42​5−5​​​1+42​5−5​​​​​
1−42​5−5​​​1+42​5−5​​​​=4−2​5−5​​4+2​5−5​​​
1−42​5−5​​​1+42​5−5​​​​
Hợp 1−42​5−5​​​:44−2​5−5​​​
1−42​5−5​​​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​−42​5−5​​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4−2​5−5​​​
Nhân các số: 1⋅4=4=44−2​5−5​​​
=44−2​5−5​​​1+42​5−5​​​​
Hợp 1+42​5−5​​​:44+2​5−5​​​
1+42​5−5​​​
Chuyển phần tử thành phân số: 1=41⋅4​=41⋅4​+42​5−5​​​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=41⋅4+2​5−5​​​
Nhân các số: 1⋅4=4=44+2​5−5​​​
=44−2​5−5​​​44+2​5−5​​​​
Chia phân số: dc​ba​​=b⋅ca⋅d​=4(4−2​5−5​​)(4+2​5−5​​)⋅4​
Triệt tiêu thừa số chung: 4=4−2​5−5​​4+2​5−5​​​
=4−2​5−5​​4+2​5−5​​​​
4−2​5−5​​4+2​5−5​​​=32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​
4−2​5−5​​4+2​5−5​​​
Nhân với liên hợp của 4+2​5−5​​4+2​5−5​​​=(4−2​5−5​​)(4+2​5−5​​)(4+2​5−5​​)(4+2​5−5​​)​
(4+2​5−5​​)(4+2​5−5​​)=82​5−5​​+26−25​
(4+2​5−5​​)(4+2​5−5​​)
Áp dụng quy tắc số mũ: ab⋅ac=ab+c(4+2​5−5​​)(4+2​5−5​​)=(4+2​5−5​​)1+1=(4+2​5−5​​)1+1
Thêm các số: 1+1=2=(4+2​5−5​​)2
Áp dụng công thức bình phương hoàn hảo: (a+b)2=a2+2ab+b2a=4,b=2​5−5​​
=42+2⋅42​5−5​​+(2​5−5​​)2
Rút gọn 42+2⋅42​5−5​​+(2​5−5​​)2:82​5−5​​+26−25​
42+2⋅42​5−5​​+(2​5−5​​)2
42=16
42
42=16=16
2⋅42​5−5​​=82​5−5​​
2⋅42​5−5​​
Nhân các số: 2⋅4=8=82​5−5​​
(2​5−5​​)2=2(5−5​)
(2​5−5​​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (a⋅b)n=anbn=(2​)2(5−5​​)2
(2​)2:2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(221​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=221​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=2
=2(5−5​​)2
(5−5​​)2:5−5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((5−5​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(5−5​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5−5​
=2(5−5​)
=16+82​5−5​​+2(5−5​)
Mở rộng 2(5−5​):10−25​
2(5−5​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2,b=5,c=5​=2⋅5−25​
Nhân các số: 2⋅5=10=10−25​
=16+82​5−5​​+10−25​
Thêm các số: 16+10=26=82​5−5​​+26−25​
=82​5−5​​+26−25​
(4−2​5−5​​)(4+2​5−5​​)=6+25​
(4−2​5−5​​)(4+2​5−5​​)
2​5−5​​=10−25​​
2​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​2​5−5​​=2(5−5​)​=2(5−5​)​
Mở rộng 2(5−5​):10−25​
2(5−5​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2,b=5,c=5​=2⋅5−25​
Nhân các số: 2⋅5=10=10−25​
=10−25​​
=(−10−25​​+4)(2​5−5​​+4)
2​5−5​​=10−25​​
2​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​2​5−5​​=2(5−5​)​=2(5−5​)​
Mở rộng 2(5−5​):10−25​
2(5−5​)
Áp dụng luật phân phối: a(b−c)=ab−aca=2,b=5,c=5​=2⋅5−25​
Nhân các số: 2⋅5=10=10−25​
=10−25​​
=(−10−25​​+4)(10−25​​+4)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a−b)(a+b)=a2−b2a=4,b=10−25​​=42−(10−25​​)2
Rút gọn 42−(10−25​​)2:6+25​
42−(10−25​​)2
42=16
42
42=16=16
(10−25​​)2=10−25​
(10−25​​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=((10−25​)21​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=(10−25​)21​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=10−25​
=16−(10−25​)
−(10−25​):−10+25​
−(10−25​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(10)−(−25​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−10+25​
=16−10+25​
Trừ các số: 16−10=6=6+25​
=6+25​
=6+25​82​5−5​​+26−25​​
Hệ số 82​5−5​​+26−25​:2(42​−5​+5​+13−5​)
82​5−5​​+26−25​
Viết lại thành=2⋅42​5−5​​+2⋅13−25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(42​5−5​​+13−5​)
Mở rộng 42​5−5​​+13−5​:42​−5​+5​+13−5​
42​5−5​​+13−5​
42​5−5​​=42​−5​+5​
42​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​2​5−5​​=2(5−5​)​=42(5−5​)​
Hệ số 5−5​:−(5​−5)
5−5​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −1=−(5​−5)
=4−2(5​−5)​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0−2(5​−5)​=2​−(5​−5)​=42​−(5​−5)​
Mở rộng −(5​−5):−5​+5
−(5​−5)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(5​)−(−5)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−5​+5
=42​5−5​​
=42​5−5​​+13−5​
=2(42​5−5​​+13−5​)
=6+25​2(42​−5​+5​+13−5​)​
Hệ số 6+25​:2(3+5​)
6+25​
Viết lại thành=2⋅3+25​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 2=2(3+5​)
=2(3+5​)2(42​−5​+5​+13−5​)​
Chia các số: 22​=1=(3+5​)42​5−5​​+13−5​​
Xóa dấu ngoặc đơn: (a)=a=3+5​42​5−5​​+13−5​​
Nhân với liên hợp của 3−5​3−5​​=(3+5​)(3−5​)(42​5−5​​+13−5​)(3−5​)​
(42​5−5​​+13−5​)(3−5​)=122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​
(42​5−5​​+13−5​)(3−5​)
Phân phối dấu ngoặc đơn=42​5−5​​⋅3+42​5−5​​(−5​)+13⋅3+13(−5​)+(−5​)⋅3+(−5​)(−5​)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng+(−a)=−a,(−a)(−b)=ab=4⋅32​5−5​​−42​5​5−5​​+13⋅3−135​−35​+5​5​
Rút gọn 4⋅32​5−5​​−42​5​5−5​​+13⋅3−135​−35​+5​5​:122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​
4⋅32​5−5​​−42​5​5−5​​+13⋅3−135​−35​+5​5​
Thêm các phần tử tương tự: −135​−35​=−165​=4⋅32​5−5​​−42​5​5−5​​+13⋅3−165​+5​5​
4⋅32​5−5​​=122​5−5​​
4⋅32​5−5​​
Nhân các số: 4⋅3=12=122​5−5​​
42​5​5−5​​=410​5−5​​
42​5​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​2​5​5−5​​=2⋅5(5−5​)​=42⋅5(5−5​)​
Nhân các số: 2⋅5=10=410(5−5​)​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥010(5−5​)​=10​5−5​​=410​5−5​​
13⋅3=39
13⋅3
Nhân các số: 13⋅3=39=39
5​5​=5
5​5​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​a​=a5​5​=5=5
=122​5−5​​−410​5−5​​+39−165​+5
Thêm các số: 39+5=44=122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​
=122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​
(3+5​)(3−5​)=4
(3+5​)(3−5​)
Áp Dụng Công Thức Hiệu của Các Bình Phương: (a+b)(a−b)=a2−b2a=3,b=5​=32−(5​)2
Rút gọn 32−(5​)2:4
32−(5​)2
32=9
32
32=9=9
(5​)2=5
(5​)2
Áp dụng quy tắc căn thức: a​=a21​=(521​)2
Áp dụng quy tắc số mũ: (ab)c=abc=521​⋅2
21​⋅2=1
21​⋅2
Nhân phân số: a⋅cb​=ca⋅b​=21⋅2​
Triệt tiêu thừa số chung: 2=1
=5
=9−5
Trừ các số: 9−5=4=4
=4
=4122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​​
Hệ số 122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​:4(32​−5​+5​−10​−5​+5​+11−45​)
122​5−5​​−410​5−5​​+44−165​
Viết lại thành=4⋅32​5−5​​−410​5−5​​+4⋅11−4⋅45​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc 4=4(32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​)
Mở rộng 32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​:32​−5​+5​−10​−5​+5​+11−45​
32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​
32​5−5​​=32​−5​+5​
32​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​2​5−5​​=2(5−5​)​=32(5−5​)​
Hệ số 5−5​:−(5​−5)
5−5​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −1=−(5​−5)
=3−2(5​−5)​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0−2(5​−5)​=2​−(5​−5)​=32​−(5​−5)​
Mở rộng −(5​−5):−5​+5
−(5​−5)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(5​)−(−5)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−5​+5
=32​5−5​​
10​5−5​​=10​−5​+5​
10​5−5​​
Áp dụng quy tắc căn thức: a​b​=a⋅b​10​5−5​​=10(5−5​)​=10(5−5​)​
Hệ số 5−5​:−(5​−5)
5−5​
Đưa số hạng chung ra ngoài ngoặc −1=−(5​−5)
=−10(5​−5)​
Áp dụng quy tắc căn thức: giả sử a≥0,b≥0=10​−(5​−5)​
Mở rộng −(5​−5):−5​+5
−(5​−5)
Phân phối dấu ngoặc đơn=−(5​)−(−5)
Áp dụng quy tắc trừ-cộng−(−a)=a,−(a)=−a=−5​+5
=10​5−5​​
=32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​
=4(32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​)
=44(32​−5​+5​−10​−5​+5​+11−45​)​
Chia các số: 44​=1=32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​
=32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​​
=32​5−5​​−10​5−5​​+11−45​​
=9032​5−5​​−10​5−5​​+11−45​​

Ví dụ phổ biến

arcsin(1/(sqrt(7)))cos(25)cos(5)-sin(25)sin(5)(cos(5pi))/(12)arctan((1.5)/6)arctan((3sqrt(3))/2)
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024