Lời Giải
Máy Tính Tích PhânMáy Tính Đạo HàmMáy Tính Đại SốMáy Tính Ma TrậnHơn...
Vẽ đồ thị
Biểu đồ đườngĐồ thị hàm mũĐồ thị bậc haiĐồ thị sinHơn...
Máy tính
Máy tính BMIMáy tính lãi képMáy tính tỷ lệ phần trămMáy tính gia tốcHơn...
Hình học
Máy tính Định Lý PytagoMáy Tính Diện Tích Hình TrònMáy tính tam giác cânMáy tính tam giácHơn...
Công cụ
Sổ ghi chépNhómBảng Ghi ChúBảng tínhThực HànhXác thực
vi
English
Español
Português
Français
Deutsch
Italiano
Русский
中文(简体)
한국어
日本語
Tiếng Việt
עברית
العربية
Phổ biến Tiền Đại Số >

(1/5+2/3)\div 3/5

  • Tiền Đại Số
  • Đại số
  • Tiền Giải Tích
  • Giải tích
  • Các hàm số
  • Đại số tuyến tính
  • Lượng giác
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Quy đổi

Lời Giải

(51​+32​)÷53​

Lời Giải

194​
+1
Số thập phân
1.44444…
Các bước giải pháp
(51​+32​)÷53​
Thực hiện theo trình tự hoạt động của PEMDAS
Tính trong ngoặc đơn (51​+32​):1513​
51​+32​
51​+32​=1513​
51​+32​
Bội Số Chung Nhỏ Nhất của 5,3:15
5,3
Bội Số Chung Nhỏ Nhất (LCM)
Tìm thừa số nguyên tố của 5:5
5
5 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=5
Tìm thừa số nguyên tố của 3:3
3
3 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=3
Nhân mỗi thừa số với số lần lớn nhất mà nó xuất hiện trong 5 hoặc 3=5⋅3
Nhân các số: 5⋅3=15=15
Điều chỉnh phân số dựa trên LCM
Nhân mỗi tử số với cùng một lượng cần thiết để nhân nó
mẫu số tương ứng để biến nó thành LCM 15
Đối với 51​:nhân mẫu số và tử số với 351​=5⋅31⋅3​=153​
Đối với 32​:nhân mẫu số và tử số với 532​=3⋅52⋅5​=1510​
=153​+1510​
Vì các mẫu số bằng nhau, cộng các phân số: ca​±cb​=ca±b​=153+10​
Thêm các số: 3+10=13=1513​
=1513​
=1513​÷53​
Nhân và chia (từ trái sang phải) 1513​÷53​:913​
1513​÷53​
Áp dụng quy tắc phân số: ba​÷dc​=ba​×cd​=1513​⋅35​
Triệt tiêu chéo thừa số chung: 5
5,15
Ước số chung lớn nhất (GCD)
Tìm thừa số nguyên tố của 5:5
5
5 là một số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số=5
Tìm thừa số nguyên tố của 15:3⋅5
15
15chia cho 315=5⋅3=3⋅5
3,5 là tất cả các số nguyên tố, do đó không thể tìm thừa số nữa=3⋅5
Các thừa số nguyên tố chung cho 5,15 là =5
=313​⋅31​
Nhân phân số: ba​⋅dc​=b⋅da⋅c​=3⋅313⋅1​
Nhân các số: 13⋅1=13=3⋅313​
Nhân các số: 3⋅3=9=913​
=913​
Chuyển phân số không thực sự thành hỗn số:913​=194​
913​=1số dư4
913​
Viết bài toán dưới dạng phép chia số lớn9∣13​​
Chia 13cho 9để được 1
Chia 13cho 9để được 119∣13​​
Nhân chữ số thương (1)với ước số 919∣13​9​​
Trừ 9khỏi 1319∣13​9​4​
19∣13​9​4​
Nghiệm cho Phép chia số lớn của 913​là 1với số dư của 41so^ˊdư4
Chuyển thành hỗn số: QuotientDivisorRemainder​913​=194​
=194​
=194​

Ví dụ phổ biến

8^2-8^3-2*1-56(6*6)+6(4*4)-2(4*4)4*3^5+3*3^5+11*3^5(4+5+3)+8
Công cụ học tậpTrình giải toán AIBảng tínhThực HànhBảng Ghi ChúMáy tínhMáy Tính Vẽ Đồ ThịMáy Tính Hình HọcXác minh giải pháp
Ứng dụngỨng dụng Symbolab (Android)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (Android)Thực Hành (Android)Ứng dụng Symbolab (iOS)Máy Tính Vẽ Đồ Thị (iOS)Thực Hành (iOS)Tiện ích mở rộng ChromeSymbolab Math Solver API
Công tyGiới thiệu về SymbolabBlogTrợ Giúp
Hợp phápQuyền Riêng TưĐiều KhoảnChính sách cookieCài đặt cookieKhông bán hoặc chia sẻ thông tin cá nhân của tôiBản quyền, Nguyên tắc cộng đồng, DSA và các tài nguyên pháp lý khácTrung tâm pháp lý Learneo
Truyền thông xã hội
Symbolab, a Learneo, Inc. business
© Learneo, Inc. 2024